. Một bản đồ tỉ lệ 1 : 1000. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
a. 10 cm b. 100 dm c. 999 dm d. 1000 cm
Câu 1: Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000. Hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
A. 10cm B. 100 cm C. 999 cm D. 1000 cm
Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1:1000.Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
Giải:
Độ dài 1 cm trên bản đồ tỷ lệ 1 : 1000 ứng với ngoài đời số cm là: 1 x 1000 = 1000 cm
đáp số : 1000 cm
Học tốt!!!
điền số thích hợp vào ô trống :
a. 12 dm vuông 50 cm vuông = .............. cm vuông ; b. 1 /2 phút = ............giây
bản đồ sân vận động vẽ theo tỉ lệ 1 : 1 000 000 . hỏi độ dài 1 cm trên bản đồ này ứng với độ dài thật bao nhiêu ki - lô - mét ?
a . 100 km b. 1000 km c. 10000km d. 100 000 km
1.
a) 12dm2 50cm2 = 1250cm2
1/2 phút = 30 giây
2.
1cm trên bản đồ ứng với : 1 . 1 000 000 = 1 000 000cm
1 000 000cm = 10km
=> Không có ý nào thoả mãn
12 dm2 50 cm2 = 1250 cm2
1/2 phút = 30 giây
A.100 km
12 dm2 50cm2=1250cm2
1/2 phút = 30 giây
A 100km
1, Trên sơ đồ vẽ theo tỉ lệ 1:300, chiều dài tấm bảng đo được là 2 cm. Hỏi chiều dài thật của tấm bảng dài bao nhiêu dm?
2, Trên bản đồ tỉ lệ 1:10000, quãng đường từ A đến B trên bản đồ là 4 dm. Tính độ dài thật của quãng đường đó
Chiều dài thật : 300 x 2 = 600 ( cm )
Đổi : 600 cm = 60 dm
2,
Độ dài thật : 10000 x 4 = 40000 ( dm )
Bài 1.
Chiều dài thật của tấm bảng là: \(2\times300=600\left(cm\right)=60\left(dm\right)\)
Bài 2.
Độ dài quãng đường AB là: \(4\times10000=40000\left(dm\right)=4\left(km\right)\)
1 : 300*2=600 cm=60 dm
2:10000*4=40000dm=4km
Viết số thích hợp vào chỗ chấm
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | ...cm | ...dm | ...mm | ...m |
Tỉ lệ bản đồ | 1: 1000 | 1: 300 | 1: 10000 | 1: 500 |
Độ dài thu nhỏ | 1cm | 1dm | 1mm | 1m |
Độ dài thật | 1000cm | 300dm | 10000mm | 500m |
viết số thích hợp vào chỗ chấm
tỉ lệ bản đồ 1:5000,độ dài thủ nhỏ 2 dm,độ dài thật...dm
tỉ lệ bản đồ 1:5000,độ dài thủ nhỏ 2 dm,độ dài thật...km
tỉ lệ bản đồ 1:250000,độ dài thủ nhỏ 4 cm,độ dài thật...cm
tỉ lệ bản đồ 1:250000,độ đài thủ nhỏ 4 cm,độ dài thật...km
tỉ lệ bản đồ 1:2000000,độ đài thủ nhỏ 5 mm,độ dài thật...mm
tỉ lệ bản đồ 1:2000000,độ đài thủ nhỏ 5 mm,độ dài thật...km
1. 10 000 dm
2. 1 km
3. 1 000 000 cm
4. 10 km
5. 10 000 000 mm
6. 10 km
Nhớ k nha
4. Một bản đồ vẽ theo tỉ lệ 1: 500. Hỏi độ dài 1cm trên bản đồ ứng với độ dài thật là bao nhiêu cm?
5. Một mảnh đất hình thoi có độ dài các đường chéo là 23m và 14m. Diện tích mảnh đất hình thoi là:............
6. Một hình bình hành có chiều cao 4dm và độ dài đáy 20cm. Diện tích hình bình hành đó là:............
7. Khối lớp 4 và khối lớp 5 trồng được tất cả 340 cây. Khối lớp 4 trồng đuọc nhiều hơn khối lớp 5 là 60 cây. Hỏi mỗi khối trồng được bao nhiêu cây?
giúp mik nhé! chỉ cần đáp án thui nha mọi người
hết nha
cảm ơn ạ
7: Khối 4 trồng (340+60)/2=200 cây
Khối 5 trồng 200-60=140 cây
5:
S=23*14/2=161m2