Cho một hỗn hợp dung dịch gồm 0,2 mol H2SO4 và 0,4 mol HCl phản ứng vừa đủ với hỗn hợp bazơ chứa 0,5 mol NaOH và 0,15 mol Ca(OH)2 . Tính khối lượng các muối thu được
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 50
B. 40.
C. 45.
D. 35.
Đáp án D
Đặt CTC peptit CnH2n+2-xOx+1Nx
CnH2n+2-xOx+1Nx + xNaOH → 0,5mol NH2CH2COONa + 0,4 mol H2O
0,4 mol NH2C2H4COONa
0,2 nol NH2C4H8COONa
Số mol NaOH = 0,5 + 0,4 + 0,2 = 1,1
m = 0,5.97 + 0,4.111 + 0,2.139 + 0,4.18 - 1,1.40 = 83,9g
nC = 0,5.2 + 0,4.3 + 0,2.5 = 3,2 mol
nH = 0,5.4 + 0,4.6 + 0,2.10 -1,1 = 5,3
mCO2 + mH2O = 3,2.44 + 18.5,3/2 = 188,5g
Khối lượng peptit ban đầu khi đốt cháy để thu được 78,28g (CO2 + H2O) là
83,9 . 78,28/188,5 = 34,842g
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 32,3
B. 34,2
C. 33,5
D. 33,4.
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 32,3
B. 34,2
C. 33,5
D. 33,4
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin và 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp CO2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28 gam. Giá trị m gần nhất với
A. 50
B. 40
C. 45
D. 35
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 40.
B. 50.
C. 35.
D. 45.
Đặt CTPT của aa là CnH2n+1O2N
xCnH2n+1O2N E xCnH2nO2NNa
mmuối = 0,5(75 + 22) + 0,4(89 + 22) + 0,2(117 + 22) = 120,7g
Ta có 14n + 69 = 120,7/1,1
=> n = 32/11 và x = 1,1/0,4 = 2,75
Đặt a = nE
2,75CnH2n+1O2N C2,75nH5,5n – 0,75O3,75N2,75 CO2 + H2O + N2
mCO2 + mH2O = 44.2,75na + 9(5,5n – 0,75)a = 78,28
=> a = 0,16
mE = 0,16(38,5.32/11 – 0,75 + 16.3,75 + 14.2,75) = 33,56
Chọn C.
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối củA glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 40
B. 50
C. 35
D. 45
Đáp án C
Đặt CTPT củA AA là CnH2n+1O2N
xCnH2n+1O2N → - ( x - 1 ) H 2 O E → + N a O H xCnH2nO2NNA
mmuối = 0,5(75 + 22) + 0,4(89 + 22) + 0,2(117 + 22) = 120,7g
TA có 14n + 69 = 120,7/1,1 => n = 33/11 và x = 1,1/0,4 = 2,75
Đặt A = nE
2,75CnH2n+1O2N → - 1 , 75 H 2 O C2,75nH5,5n – 0,75O3,75N2,75 → + O 2 CO2 + H2O + N2
mCO2 + mH2O = 44.2,75nA + 9(5,5n – 0,75)A = 78,28 => A = 0,16
=> mE = 0,16(38,5.32/11 – 0,75 + 16.3,75 + 14.2,75) = 33,56
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa 0,5 mol muối của glyxin; 0,4 mol muối của alanin và 0,2 mol muối của valin. Mặt khác, đốt cháy m gam E trong O2 vừa đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng của CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 40
B. 50
C. 35
D. 45.
Đun nóng 0,4 mol hỗn hợp E gồm đipeptit X, tripeptit Y và tetrapeptit Z đều mạch hở bằng lượng vừa đủ dung dịch NAOH, thu được dung dịch chứA 0,5 mol muối củA glyxin; 0,4 mol muối của Alanin và 0,2 mol muối củA valin. Mặt khác, đốt cháy m gAm E trong O2 vừA đủ thu được hỗn hợp O2, H2O và N2, trong đó tổng khối lượng củA CO2 và nước là 78,28g. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào?
A. 40.
B. 50.
C. 35.
D. 45.
Đặt CTPT củA AA là CnH2n+1O2N
xCnH2n+1O2N E xCnH2nO2NNA
mmuối = 0,5(75 + 22) + 0,4(89 + 22) + 0,2(117 + 22) = 120,7g
TA có 14n + 69 = 120,7/1,1
n = 33/11
x = 1,1/0,4 = 2,75
Đặt A = nE
2,75CnH2n+1O2N C2,75nH5,5n – 0,75O3,75N2,75 CO2 + H2O + N2
mCO2 + mH2O = 44.2,75nA + 9(5,5n – 0,75)A = 78,28
=> A = 0,16
mE = 0,16(38,5.32/11 – 0,75 + 16.3,75 + 14.2,75) = 33,56
Chọn C
Hấp thụ 0,2 mol CO2 vào hỗn hợp gồm 0,15 mol NaOH và 0,2 mol KOH. Tính khối lượng muối thu được có trong dung dịch sau phản ứng.
\(T=\dfrac{n_{OH^-}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,35}{0,2}=1,75\)
=> Tạo 2 muối HCO3- và CO32-
\(CO_2+OH^-\rightarrow HCO_3^-\)
\(CO_2+2OH^-\rightarrow CO_3^{2-}+H_2O\)
Ta có : \(\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,2\\x+2y=0,35\end{matrix}\right.\)
=> \(\left\{{}\begin{matrix}x=0,05\\y=0,15\end{matrix}\right.\)
Muối gồm các ion : \(Na^+,K^+,HCO_3^-,CO_3^{2-}\)
=> \(m_{muối}=0,15.23+0,2.39+0,05.61+0,15.60=23,3\left(g\right)\)