Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
3 tháng 10 2017 lúc 9:58

Đáp án B

P: AaBb x Aabb = (Aa x Aa)(Bb x bb)

Aa x Aa → 1/4AA : 2/4Aa : 1/4aa → Đời con thu được ½ đồng hợp : ½ dị hợp

Bb x bb → 1/2Bb : 1/2bb → Đời con thu được ½ đồng hợp : ½ dị hợp

Phép lai P AaBb x Aabb thu được F1.Tỉ lệ cơ thể có kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ là: ½ . ½ = 1/4 = 25%

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
13 tháng 2 2017 lúc 15:28

Đáp án A

F2 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài.

A_B_: dẹt

A_bb; aaB_: tròn

Aabb: dài

1. AaBB x aaBB à 1AaBB: 1aaBB (1 dẹt: 1 tròn)

2. AABb x aaBb à 3AaB_: 1Aabb (3 dẹt: 1 tròn)

3. AaBb x Aabb à 3A_B_: 3A_bb: 1aaB_: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)

4. AaBB x Aabb à 3 A_Bb: 1aaBb (3 dẹt: 1 tròn)

5. AABb x Aabb à 1A_Bb: 1A_bb (1 dẹt: 1 tròn)

6. AaBb x aaBb à 3A_B_: 3aaB_: 1A_bb: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
8 tháng 5 2017 lúc 7:59

Đáp án A

F2 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài.

A_B_: dẹt

A_bb; aaB_: tròn

Aabb: dài

1. AaBB x aaBB à 1AaBB: 1aaBB (1 dẹt: 1 tròn)       

2. AABb x aaBb à 3AaB_: 1Aabb (3 dẹt: 1 tròn)

3. AaBb x Aabb à 3A_B_: 3A_bb: 1aaB_: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)

4. AaBB x Aabb à 3 A_Bb: 1aaBb (3 dẹt: 1 tròn)

5. AABb x Aabb à 1A_Bb: 1A_bb (1 dẹt: 1 tròn)

6. AaBb x aaBb à 3A_B_: 3aaB_: 1A_bb: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
10 tháng 2 2017 lúc 9:54

Đáp án A

F2 có tỉ lệ 9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài.

A_B_: dẹt

A_bb; aaB_: tròn

Aabb: dài

1. AaBB x aaBB à 1AaBB: 1aaBB (1 dẹt: 1 tròn)

2. AABb x aaBb à 3AaB_: 1Aabb (3 dẹt: 1 tròn)

3. AaBb x Aabb à 3A_B_: 3A_bb: 1aaB_: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)

4. AaBB x Aabb à 3 A_Bb: 1aaBb (3 dẹt: 1 tròn)

5. AABb x Aabb à 1A_Bb: 1A_bb (1 dẹt: 1 tròn)

6. AaBb x aaBb à 3A_B_: 3aaB_: 1A_bb: 1aabb (3 dẹt: 4 tròn: 1 dài)

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
5 tháng 1 2018 lúc 8:06

Đáp án : A

P tự thụ

F1 : 9 cao : 7 thấp

F1 có 16 tổ hợp lai

=> P cho 4 tổ hợp giao tử

=> Tính trạng do 2 gen không alen tương tác bổ sung theo kiểu 9 : 7

A-B- = cao

A-bb = aaB- = aabb = thấp

F1 có 3 x 3 = 9 kiểu gen

2, AaBb x AABb

      Đời con : 3A-B- : 1A-bb <=> 3 cao : 1 thấp

3, AaBb x aaBb

      Đời con : 3A-B- : 3aaB- : 1A-bb : 1aabb

                  <=>  3 cao : 5 thấp

4, AaBb x aabb

      Đời con : 1A-B- : 1A-bb : 1aaB- : 1aabb

                  <=>  1 cao : 3 thấp

Vậy các phương án đúng là 2

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
13 tháng 9 2018 lúc 2:24

(1) Đúng. Dựa vào tỉ lệ của kiểu hình duy nhất có số liệu là thân cao, hạt gạo trong chiếm 18,75% hay  3 16

ở F2 có 16 tổ hợp (4x4) nên F1 dị hợp hai cặp gen (AaBb: thân cao, gạo đục).

(2) Sai. Vì F1 có kiểu gen AaBb mang kiểu hình thân cao, hạt gạo đục nên cây lúa thân cao, hạt gạo đục thuần chủng ở P phải có kiểu gen AABB và cây lúa thân thấp, hạt gạo trong ở P mang kiểu gen aabb.

(3) Sai. Xét phép lai

.

(4) Đúng. Phép lai AaBb x AaBb Tạo ra tỉ lệ kiểu hình A-bb = aaB- = 18,75%.

Đáp án B

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
1 tháng 11 2017 lúc 8:16

Đáp án D

A-B- qui định lông đen

A-bb và aaB- qui định lông xám

aabb qui định lông trắng.

AAbb x aaBB à F1: AaBb

  1. Khi cho F1 lai phân tích, đời con thu được: 1 lông đen : 2 lông xám : 1 lông trắng. à đúng

AaBb x aabb à 1 AaBb: 1 Aabb: 1aaBb: 1aabb

  2. Khi cho F1 lai trở lại với một trong hai cơ thể ở thế hệ P, đời con thu được: 1 lông đen : 1 lông xám. à đúng

AaBb x aaBB à 1AaBB: 1AaBb: 1aaBB: 1aaBB (1 đen: 1 xám)

  3. Khi cho lai F1 với một cơ thể khác kiểu gen, đời con không thể thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 3:1. à sai

à AaBb x AaBB à 3A-B-: 1aaB- (3 đen: 1 xám)

  4. Khi cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2, cho các cá thể lông xám ở F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ cá thể thân xám thu được ở đời con là 2 3  à đúng

à AaBb x AaBb à xám: 2Aabb: 1AAbb: 2aaBb: 1aaBB ngẫu phối: Ab = aB = ab = 1/3

à tỉ lệ xám ở đời con 

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
2 tháng 6 2019 lúc 11:37

Chọn D

A-B- qui định lông đen

A-bb và aaB- qui định lông xám

aabb qui định lông trắng.

AAbb x aaBB à F1: AaBb

  1. Khi cho F1 lai phân tích, đời con thu được: 1 lông đen : 2 lông xám : 1 lông trắng. à đúng

AaBb x aabb à 1 AaBb: 1 Aabb: 1aaBb: 1aabb

  2. Khi cho F1 lai trở lại với một trong hai cơ thể ở thế hệ P, đời con thu được: 1 lông đen : 1 lông xám. à đúng

AaBb x aaBB à 1AaBB: 1AaBb: 1aaBB: 1aaBB (1 đen: 1 xám)

  3. Khi cho lai F1 với một cơ thể khác kiểu gen, đời con không thể thu được tỉ lệ phân li kiểu hình là 3:1. à sai

à AaBb x AaBB à 3A-B-: 1aaB- (3 đen: 1 xám)

  4. Khi cho F1 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F2, cho các cá thể lông xám ở F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thì tỉ lệ cá thể thân xám thu được ở đời con là 2 3  à đúng

à AaBb x AaBb à xám: 2Aabb: 1AAbb: 2aaBb: 1aaBB ngẫu phối: Ab = aB = ab = 1/3

19Ngọc Nga
Xem chi tiết
Đạt Trần
31 tháng 10 2021 lúc 18:15

Bạn viết lại đề cho đúng để được nhận câu trả lời ạ. Như này hơi khó nhìn