Hai gen có chiều dài bằng 3060 Ao.
- Trên mạch 1 của gen 1 có A:T:G:X lần lượt có số lượng phân chia theo tỉ lệ 1:2:3:4.
- Trên mạch 2 của gen 2 có số lượng A=2T=3G=4X.
Xác định số lượng từng loại nu trên mỗi mạch đơn của gen.
Một phân tử ADN gồm 4 gen có tổng số 10000 nuclêôtit. Số lượng nuclêôtit của từng gen lần lượt theo tỉ lệ = 1: 2:3:4.
a. Tính chiều dài của từng gen?
b. Trên mạch một của gen ngắn nhất có tỉ lệ A:T:G:X=1 : 2 : 3 : 4.
Tính số lượng từng loại nuclêôtit trên từng mạch đơn và của cả gen?
c. Gen dài nhất có 3900 liên kết hiđrô. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit của gen dài nhất?
a)gen1có 1000nu-> L=1000.3,4/2
gen 2 có 2000nu->L=2000.3,4/2
gen 3 có 3000nu->L=3000.3,4/2
gen 4 có 4000nu->L=4000.3,4/2
b) A1=T2=50,T1=A2=100,G1=X2=150,X1=G2=200
(nếu tỉ lệ trên theo thứ tự A:T:G:X=1:2:3:4)
A=T=150,G=X=350
1 đoạn phân tử ADN dài 7650A gồm 2 gen, trong đó gen 1 có chiều dài bằng 1 nửa chiều dài gen 2
1 mạch đơn của gen 1 có A=2T=3G=4X
Gen 2 có G+X/T+A=7/3. Mạch đơn gen này có T/G=2/3 và tổng số của nó chiếm 50% Nu của mạch
a) Tìm số Nu của mỗi gen
b) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ nhất
c) Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại Nu của cả gen và trên mạch đơn thứ hai
a. Tổng số nu của 2 gen = 7650 / 3,4 * 2 = 4500 nu
Gọi: N1: số nu của mạch 1
N2: số nu của mạch 2
=> N1 + N2= 4500 (1)
Gen thứ nhất có chiều dài bằng 1 nửa gen thứ 2 => 2N1 = N2 (2)
Từ 1, 2 => N1 = 1500 nu, N2 = 3000 nu
b. Xét gen thứ nhất:
Mạch 1 có A1 + T1 + G1 + X1 = 750 => A1 + 1/2A1 + 1/3A1 + 1/4A1 = 750, Suy ra:
A1 = 360 nu = T2 = 360/750*100 = 48%T1 = A2 = 1/2A1 = 180 nu = 180/750*100 = 24%G1 = X2 = 1/3A1 = 120 nu = 120/750*100 = 16%X1 = G2 = 1/4A1 = 90 nu = 90/750*100 = 12%A = T= A1+A2 = T1+T2 = 540 nu = 540/1500*100= 36%G = X = G1+G2 = X1+X2 = 210 nu = 210/1500*100= 14%Xét gen thứ 2
(G+X)/(A+T)= 7/3 => G/A=7/3 (do: A=T, G=X)
Mà G + A= N2/2=1500 nên:
A = 450 nu = T = 450/3000*100 = 15%G = 1050 nu = X = 1050/3000*100 = 35%Mạch 1 có: T1/G1=2/3 và T1+G1= N2 *50%=750, Suy ra:
T1 = 300 nu = A2 = 300/1500*100 = 20%G1 = 450 nu = X2 = 450/1500*100 = 30%A1 = T2 = A - A2 = 150 nu = 150/1500*100 = 10%G2 = X1 = G - G1 = 600 nu = 600/1500*100 = 40%Một gen dài 204 nanomet .Mạch đơn thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X lần lượt là 1:1:3:3 .Xác định 1, Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu 2, Tỉ lệ phần trăm và số lượng từng loại nu trong hai mạch
Một gen có khối lượng 9.10^5 đvC .Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ các loại nuclêôtit A:T:G:X lần lượt là 1:2:3:4 . Xác định :
a, Tổng số nuclêôtit ,số chu kì xoắn và số liên kết hóa trị của gen
b, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong mỗi mạch đơn của gen
c, Tỉ lệ % và số lượng từng loại nuclêôtit trong cả hai mạch của gen .Gen trên có bao nhiêu liên kết hidro . Biết khối lượng trung bình của 1 nuclêôtit là 300đvC
Số nu của gen là: N= 9.10^5:300 = 3000 nu. Số nu của 1 mạch S=3000:2=1500 nu.
Mạch 1 có tỉ lệ A1:T1:G1:X1=1:2:3:4 .
Số nu mạch 1 = 4A1+3A1+2A1+1A1=10A1 = 1500 à A1= 150.
b, A1=T2=10%S = 150; T1=A2=2A1=20%S=300;
G1=X2=3A1=30%S=450; X1=G2=4A1=40%S=600.
c, Số nucleotit của gen:
A=T=A1+T1=450=15%N; G=X=G1+X1= 1050=35%N.
a, Số chu kì xoắn: = N:20= 3000:20=150 chu kì.
Số liên kết hóa trị: = N-2= 2998.
Số liên kết H=2A+3G=3950.
1 đoạn ADN chứa 2 gen
- gen thứ nhất dài 0,51 micromet và có tỉ lệ từng loại nu trên mạch đơn thứ nhất như sau : A:T:G:X = 1:2:3:4
-gen 2 dài bằng nửa gen 1 và có số lượng nucleotit từng loại trên mạch đơn thứ 2 là A = \(\frac{T}{2}=\frac{G}{3}=\frac{X}{4}\)
Xác định :
a, số lượng và tỉ lệ từng loại nu trên mỗi mạch đơn của mỗi gen
b, số lượng và tỉ lệ tưng loại nu của đoan ADN ( gen 1 + gen2 )
c,số liên kết hidro và số hóa trị của đoạn ADN
a, gen 1 :
L = 0,51=5100A -->N=3000 ---> mạch 1 có 1500 nu
A1 : T1 : G1 : X1 = 1 : 2 : 3 : 4 ---> A1 = 10% = 150 = T2
T1=20%=300=A2
G1=30% = 450 + X2
X1 = 40% = 600 = G2
A gen1 = A1 + A2 = 150 + 300 = 450 = T
Ggen1 = G1 + G2 = 450 + 600 = 1050 = Xgen1
Gen 2 :
N gen2 = 1500
1 mạch = 750
Mạch đơn thứ 2 : A2 = \(\frac{T2}{2}=\frac{G2}{3}=\frac{X2}{4}\)
A2 = \(\frac{T2}{2}\)=> T2 = 2A2 -->T2 = 150 = A1
A2 = \(\frac{G2}{3}\)=> G2 = 3A2 --> G2 = 225 = X1
A2 = \(\frac{X2}{4}\)=> X2 = 4A2 --> X2 = 300 =G1
A2 + T2 + X2 + G2 = 750 (1) --> A2 + 2 A2 + 3A2 + 4A2 = 750 --> A2 = 75 =T1
A gen2 = A1 + A2 = 225 = T gen2
G gen2 = G1 + G2 = 525 = X gen2
b, ADN = gen 1 + gen2 = 3000+1500 + 4500 (nu)
số lượng A = T = A gen1 + A gen2 = 450 + 225 = 675 =G = X = G gen1 + G gen2 = 1050 +525 = 1575 = 35%
c, H =2A + 3G = 675.2 + 1575.3 = 6075 ( lk)
số liên kết hóa trị của ADN = 2N - 2 = 4500.2 - 2 = 8998 (lk)
Một gen có khối lượng 36.104 đvC. Mạch thứ nhất của gen có tỉ lệ A:T:G:X = 1:1:3:3. Sử dụng dữ liệu trên trả lời câu1, 2, 3
Câu 1: Số lượng từng loại nu A,T,G,X trong mạch đơn thứa hai lần lượt là?
Câu 2: Tỉ lệ % từng loại nu của gen là?
Câu 3: Số nu từng loại của gen là?
1. A1=T2, A2=T1, G1=X2, G2=X1 => A:T:G:X(của mạch 2)=1:1:3:3
2.%A=1:(1+1+3+3)x 100%=12.5%=%T
%G=3x %A=3.12.5=37.5%
3.Ta có: mNu \(\approx\)300 đvc
=>N= 36.104:300=3600(Nu)
=>A=T=12.5%.3600=450(Nu)
=>G=X=37.5%.3600=1350(Nu)
cho 4 gen có chiều dài 0,51 um và tỉ lệ từng loại nucleotit của các gen đều bằng nhau
-trên một mạch của gen thứ 1 có các nucleotit A:T:G:X lần lượt phân chia theo tỉ lệ 1;2;3;4
- trên một mạch của gen thứ 2 có A = 100 nuc , G=400 nuc
-trên một mạch của gen thứ 3 có A =200 nuc ,, G= 500 nuc
- trên một mạch của gen thứ 4 có A= 250 , G=550 nuc
Hỏi số lượng từng loại nucleotit trên từng mạch của gen là bao nhiêu ?
Một gen có chiều dài 3060 A0. Trên mạch 1 có G1 + X1=40% số nucleotit của mạch, trên mạch có có A2 - T2 =20% số nucleotit của mạch và G2=1/2T2. Hãy xác định :
a. Tỉ lệ % và số lượng loại nucleotit trên từng mạch gen ?
b. Số nucleotit mỗi loại của gen ?
c. Số liên kết hiđro bị phá vỡ khi gen tự sao 2 đợt ?
a. Tỉ lệ % và số lượng loại nucleotit trên từng mạch gen
N = 3060*2/3.4 =1800 nu
Xét mạch 2:
N2 = A2 + T2 + G2 + X2 = 1800/2 = 900nu (1)
X2 + G2 = G1 + X1 = 40%N1 = 40%*900 = 360 nu (2)
A2 – T2 = 20%*N2 = 180 nu (3)
Từ (2) và (3) => A2 + G2 + X2 – T2 = 540nu (4)
Từ (1) và (4) => T2 = (900 -540)/2 = 180 nu = 180/900*100% = 20% = A1 (5)
Từ (3) và (5) => A2 = 180 + 180 = 360 = 360/900*100% = 40% = T1
Theo đề G2 = ½ T2 => G2 = 90 nu = 90/900*100% = 10% = X1 (6)
Từ (2) và (6) => X2 = 360 - 90 = 270 nu = 270/900*100% = 30% = G1
b. Số nu mỗi loại của gen
A = T = A1 + A2 = T1 +T2 = 360 +180 = 540G = X = G1 + G2 = X1 + X2 = 270 + 90 = 360c. H = 2A + 3G = 2*540 + 3*360 = 2160 (lk)
=> Số liên kết H bị phá vỡ khi gen tự sao 2 đợt: H*(22-1) = 2160*3 = 6480 (lk)
1 đoạn phân tử ADN có 2gen, gen thứ nhất dài 0,306 micromet ,trên mạch thứ nhất của gen này có A=2T=3G=4X ; gen thứ hai có chiều dài là 0,51 micromet và có 4050 liên kết hiđro trên mạch thứ hai của gen này có A=20% và X=2A
a) tính số lượng từng loại Nu trên từng mạch đơn của mỗi gen
b) tính số lượng Nu từng loại và số liên kết hiđro của đoạn ADN nói trên
Hướng dẫn:
Tổng số nu của phân tử ADN là = 0.306*104/3.4*2 = 1800 nu
N1= 1800/2= 900 nu
Lại có A1=2T1 = 3G1 = 4X1
=> A1+ A1/2+A1/3+A1/4 = 900
=> A1 = 432 = T2
=> T1 = 216 = A2
=> G1 = 144 = X2
=> X1 = 108 = G2
A= T= A1+A2 = T1+T2 = 432+216 = 648 nu
G= X = G1+G2=X1+X2 = 108+144 = 252 nu
Hgen1 = 648*2+252*3= 2052 H
Xét gen 2:
Số nu trên gen 2 là: 0.51*104 *2/3.4= 3000
N2 = 3000/2= 1500 nu
A2= 1500*20%=300 nu = T1
X2=2A2 = 600 nu = G1
G2+T2 = 1500 –(300+600) = 600 nu (1)
Gen 2 có 4050 liên kết H => (A2+T2)*2 + (X2+G2)*3= 4050
=>2T2+3G2 = 1650 (2)
Giải hệ gồm 2 PT (1), (2) ta được
G2 = 350 =X1
T2 = 250 = A1
A= T= A1+A2 = T1+T2 = 300+250 = 550 (nu)
G= X = G1+G2=X1+X2 = 600+350 = 950 (nu)