Cho 20 g CuO tác dụng với dung dịch chứa 18,25 g HCl. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
Cho 20 g CuO tác dụng với dung dịch chứa 18,25 g HCl. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng.
theo bài ra ta có :
mCuO = 20g => nCuO = 0,25mol
mHCl = 18,25 g => nHCl = 0,5mol
pthh:
CuO + 2HCl -> CuCl2 + H2O
1mol.....2mol.......1mol.......1mol
0,25mol..0,5mol...0,25mol....0,25mol
theo pt ta có nCuO = \(\dfrac{1}{2}\)nHCl = nCuCl2 = nH2O = 0,25mol
=> mCuCl2 = nCuCl2 . MCuCl2 = 0,25 . 135 = 33,75 g
=> mH2O = nH2O . MH2O = 0,25.18 = 4,5 g
Ta có: nCuO = m / M = 20/ (64+16) = 20/80=0,25 (mol)
CuO → Cu →O
⇔ 0,25 → 0,25 →0,25 (mol)
=> mCu = 0,25 * 64 =16 (g)
mO = 0,25 * 16 = 4 (g)
Tương tự ta có : nHCl = 18,25 / 36,5 =0,5(mol)
HCl → H → Cl
<=>0,5 → 0,5 → 0,5 (mol)
=>mH =0,5 * 1=0,5(g)
mCl = 0,5 *35,5 =17,75 (g)
\(n_{Ca}=\dfrac{8}{40}=0,2mol\\ 2Ca+O_2\xrightarrow[]{t^0}2CaO\\ n_{CaO}=n_{Ca}=0,2mol\\ n_{HCl}=\dfrac{18,25}{36,5}=0,5mol\\ CaO+2HCl\rightarrow CaCl_2+H_2O\\ \Rightarrow\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,5}{2}\Rightarrow HCl.dư\\ n_{CaCl_2}=n_{CaO}=0,2mol\\ n_{HCl}=2n_{CaO}=0,4mol\\ m_{CaCl_2}=0,2.111=22,2g\\ m_{HCl.dư}=\left(0,5-0,4\right).36,5=3,65g\)
Cho 20 g CuO tác dụng với dung dịch chứa 36,5 g HCl. Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng. Biết phản ứng xảy ra theo sơ đồ: CuO + 2HCl -----> CuCl2 + H2O
\(n_{CuO}=\frac{20}{80}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{HCl}=\frac{36,5}{36,5}=0,1\left(mol\right)\)
\(PTHH:CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Ban đầu: 0,25_____0,1
Phản ứng: 0,05____0,1_____0,05___________(mol)
Dư:_____0,2
Lập tỉ lệ: \(\frac{0,25}{1}>\frac{0,1}{2}\left(0,25>0,05\right)\)
\(m_{CuCl_2}=0,05.135=6,75\left(g\right)\)
\(m_{H_2O}=0,05.18=0,9\left(g\right)\)
Cho 24(g) hỗn hợp Fe2O3,CuO tác dụng với 200(g) dung dịch HCl 20%. a) Tính khối lượng từng chất trong hỗn hợp b) Tính nồng độ phần trăm của từng chất tan có trong dung dịch sau phản ứng
Cho 13 kẽm tác dụng với 109,5 g dùng dịch HCl 20%. a, Tính thể tích khí thu được (ở đktc) a, Tính khối lượng muối thu được c, Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng
\(n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl}=\dfrac{109,5.20\%}{36,5}=0,6\left(mol\right)\\ PTHH:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\\ Vì:\dfrac{0,2}{1}< \dfrac{0,6}{2}\Rightarrow HCldư\\ n_{H_2}=n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=0,2\left(mol\right)\\ n_{HCl\left(dư\right)}=0,6-0,2.2=0,2\left(mol\right)\\ a,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ b,m_{ZnCl_2}=136.0,2=27,2\left(g\right)\\ c,m_{ddsau}=13+109,5-0,2.2=122,1\left(g\right)\\ C\%_{ddZnCl_2}=\dfrac{27,2}{122,1}.100\approx22,277\%\\ C\%_{ddHCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,2.36,5}{122,1}.100\approx5,979\%\)
Zn + 2HCl -> ZnCl2 + H2
a, nZn = 13/65= 0,2(mol)
mHCl= 109,5.20%/100%=21.9(g)
nHCl=21,9/36,5=0,6(mol)
Theo PT nHCl = 2nZn= 2.0,2= 0,4(mol)<0,6(mol)
=> HCl pư dư, Zn pư hết
Theo PT: nH2= nZn =0,2(mol)
VH2=0,2.22,4=4,48(l)
b, Theo PT: nZnCl2=nZn=0,2(mol)
mZnCl2= 0,2.136=27,2(g)
c, mdd sau pư= 13+109,5-0,2.2=122,1(g)
C%dd ZnCl2=27,2.100%/122,1=22,28%
nHCl dư= 0,6-0,4=0,2(mol)
mHcl
. Cho 20 g hỗn hợpX gồm CuO, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3,92 gam H2SO4 sau phản ứng thu được dung dịch B và 4 gam chất rắn C. Viết phương trình hoá học và tính khối lượng oxit có trong hỗn hợp X
Bài 18: Cho 8,125 gam Zn tác dụng với 100 gam dung dịch HCl 18,25%. a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính thể tích khí và khối lượng H2 (đktc) thu được sau phản ứng. c) Tính nồng độ C% các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
\(n_{Zn}=\dfrac{8,125}{65}=0,125\left(mol\right)\\ m_{HCl}=\dfrac{100.18,25}{100}=18,25\left(g\right)\\
n_{HCl}=\dfrac{18,25}{36,5}=0,5\\ pthh:Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\uparrow\)
0,125 0,125 (mol )
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\\
\)
\(C\%=\dfrac{8,125}{8,125+18,25}.100\%=30,8\%\)
Bài 18:
Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{8,125}{65}=0,125\left(mol\right)\)
\(m_{HCl}=100.18,25\%=18,25\left(g\right)\Rightarrow n_{HCl}=\dfrac{18,25}{36,5}=0,5\left(mol\right)\)
a, PT: \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b, Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,125}{1}< \dfrac{0,5}{2}\), ta được HCl dư.
Theo PT: \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,125\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2}=0,125.22,4=2,8\left(g\right)\)
\(m_{H_2}=0,125.2=0,25\left(g\right)\)
c, Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{ZnCl_2}=n_{Zn}=0,125\left(mol\right)\\n_{HCl\left(pư\right)}=2n_{Zn}=0,25\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow n_{HCl\left(dư\right)}=0,25\left(mol\right)\)
Có: m dd sau pư = 8,125 + 100 - 0,25 = 107,875 (g)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}C\%_{ZnCl_2}=\dfrac{0,125.136}{107,875}.100\%\approx15,76\%\\C\%_{HCl\left(dư\right)}=\dfrac{0,25.36,5}{107,875}.100\%\approx8,46\%\end{matrix}\right.\)
Bạn tham khảo nhé!
`a)PTHH:`
`Zn + 2HCl -> ZnCl_2 + H_2↑`
`0,125` `0,25` `0,125` `0,125` `(mol)`
`b)n_[Zn] = [ 8,125 ] / 65 = 0,125 (mol)`
`n_[HCl] = [ [ 18,25 ] / 100 . 100 ] / [ 36,5 ] = 0,5 (mol)`
Ta có: `[ 0,125 ] / 1 < [ 0,5 ] / 2`
`-> Zn` hết, `HCl` dư
`=> V_[H_2] = 0,125 . 22,4 = 2,8 (l)`
`=> m_[H_2] = 0,125 . 2 = 0,25 (g)`
`c)m_\text{dd sau p/ứ} = 8,125 + 100 - 0,25 = 107,875 (g)`
`=> C%_[ZnCl_2] = [ 0,125 . 136 ] / [ 107,875 ] . 100 ~~ 15,76%`
`=> C%_[HCl(dư)] = [ ( 0,5 - 0,25 ) . 36,5 ] / [ 107,875 ] . 100 ~~ 8,46%`
Cho 8(g) Cuo tác dụng với 100(g) dd HCL 18,25%
a) Tính mCucl2 sau phản ứng
b) Tính C% sau các chất phản ứng
\(CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\)
\(n_{CuO} = \dfrac{8}{80}= 0,1 mol\)
\(m_{HCl}= 100 . 18,25\)%= 18,25g
\(n_{HCl}= \dfrac{18,25}{36,5}=0,5 mol\)
\(CuO + 2HCl \rightarrow CuCl_2 + H_2O\)
Trước pư: 0,1 0,5
PƯ 0,1 0,2 0,1
Sau pư 0 0,3 0,1
Dung dịch sau pư: CuCl2 và HCl dư
\(m_{dd sau pư} = m_{CuO} + m_{dd HCl}=8 +100= 108g\)
C%HCl\(=\dfrac{0,3 . 36,5}{108} . 100\)%= 10,139%
C%CuCl2\(=\dfrac{0,1. 135}{108}.100\)%= 12,5%
Cho 13g Zn tác dụng với dung dịch HCl có nồng độ 20%
a. Tính V khí H2 thu được ở đktc
b. Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng
c. Dẫn toàn bộ H2 thu được ở trên qua bình đựng CuO nung nóng. Sau khi phản ứng kết thúc được bao nhiêu g Cứ
Giúp tui với ạ, tui cần gấp! Cảm ơn mọi người ạ!
\(a.n_{Zn}=\dfrac{13}{65}=0,2mol\\ Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
0,2 0,4 0,2 0,2
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\\ b.m_{ddHCl}=\dfrac{0,4.36,5}{20}\cdot100=73g\\ c.CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\\ n_{Cu}=n_{H_2}=0,2mol\\ m_{Cu}=0,2.64=12,8g\)