Nguyễn Hiếu

Những câu hỏi liên quan
Haven1314
Xem chi tiết
htfziang
18 tháng 2 2022 lúc 18:29

Bạn tham khảo bài mình làm cho một bạn nhé

https://hoc24.vn/cau-hoi/vi-fill-in-each-blank-in-the-sentences-with-one-wordscenedocumentaryactordirectorcartooncomedyaudiencescharacterromantic-comedystars-1-a-person-who-performs-in-films-is-called2-a-person-w.4798238675777

1. actor

2. director

3. audiences

4. scene

5. character

6. stars

7. comedy

8. documentary

9. romantic comedy

10. cartoon

Bình luận (0)
Huỳnh ngọc trâm
Xem chi tiết
trần gia linh
Xem chi tiết
Đào Nhật Minh
21 tháng 4 2019 lúc 20:44

opera

Bình luận (0)
Trần Ngọc Bảo Tâm
5 tháng 9 2021 lúc 15:45

Musical

Bình luận (0)
Hương Giang
Xem chi tiết
Komorebi
10 tháng 1 2018 lúc 17:44

Choose one suitable word to fill in the gap:

TV reporter TV producer comedian cameraman direct

1.director : a person who tells the actors, cameraman,stc what to do in a programme,film,play...

2.comedian : an actor who makes people laugh by telling jokes

3. newsreader : a person who finds and speaks the news on TV

4. producer :a person what makes TV programmes

5. camera operator : a person who operates a camera for a film or TV programme

Bình luận (0)
Nguyễn Công Tỉnh
10 tháng 1 2018 lúc 18:09

TV reporter TV producer comedian cameraman direct

1.director : a person who tells the actors, cameraman,stc what to do in a programme,film,play...

2.comedian : an actor who makes people laugh by telling jokes

3. newsreader : a person who finds and speaks the news on TV

4. producer :a person what makes TV programmes

5. camera operator : a person who operates a camera for a film or TV programme

Bình luận (0)
Nguyễn Ngô Minh Trí
10 tháng 1 2018 lúc 18:14

1.director

2.comedian

3.newsreader

4.producer

5.camera operator

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2019 lúc 14:57

Chọn đáp án C

Đáp án C. threatened: đe dọa><defendened: bảo vệ

Các đáp án còn lại:

A. done (v): làm, xong

B. made (v): làm

D. varied (adj): thay đổi, đa dạnh

Dịch: Trái đất đang bị đe dọa và tương lai trông thật tăm tối

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2017 lúc 11:15

Đáp án D

Giải thích: (to) concentrate on something: tập trung vào cái gì

≈ (to) pay attention to something: chú ý vào cái gì

Các đáp án còn lại:

A. (to) relate on: liên quan đến

B. (to) be interested in: thích thú với

C. (to) impress on: gây ấn tượng với

Dịch nghĩa: Khi được phỏng vấn, bạn nên tập trung vào những gì người phỏng vấn đang nói hoặc hỏi bạn.

Bình luận (0)
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
16 tháng 7 2017 lúc 9:13

Đáp án D.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 6 2018 lúc 16:53

Đáp án : C

Accomplished = thành thục, có kĩ năng = skillful

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 10 2018 lúc 2:20

Đáp án là A. accomplished = skillful: khéo léo

Nghĩa các từ còn lại: famous: nổi tiếng; perfect; hoàn hảo; modest: khiêm tốn

Bình luận (0)