Đốt cháy 46g rượu etylic trong oxi dư
A, viết PTHH
B, tính Vo2 =? (lít) , Vco2 =?(lít)
C, dẫn sp cháy qua 200ml dd NaOh 2m. Tính khối lượng muối tạo thành
Đốt cháy hoàn toàn 1 lượng rượu etylic trong không khí thu được 4,48 lít khí CO2 điều kiện têu chuẩn a) viết PTHH của phản ứng b) Tính khối lượng rượu etylic c) Tính thể tích khí oxi
\(n_{CO2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(C_2H_5OH+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+3H_2O\)
0,1 0,3 0,2
b) \(m_{C2H5OH}=0,1.46=4,6\left(g\right)\)
c) \(V_{O2\left(dktc\right)}=0,3.22,4=6,72\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
Đốt cháy hết 11,2 lít khí metan ở đktc. Dẫn sp cháy qua bình đựng 80 gam dd NaOH 25%/ Tính m muối tạo thành
\(CH_4+2O_2->CO_2+2H_2O\\ n_{CO_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5mol\\ n_{NaOH}=80\cdot0,25:40=0,5mol\Rightarrow Tạo:NaHCO_3\\ CO_2+NaOH->NaHCO_3\\ m_{muối}=84\cdot0,5=42\left(g\right)\)
5. Đốt cháy hết a gam hh gồm rượu etylic và axit axetic cần dùng 11,2 lít O2 đktc. Dẫn toàn bộ sp cháy qua dd Ca(OH)2 dư thu được 40 gam kết tủa
a. Tìm a
b. Tính % mỗi chất trong hh
Hỗn hợp gồm: C2H5OH và CH3COOH
C2H5OH + 3O2 => 2CO2 + 3H2O
CH3COOH + 2O2 => 2CO2 + 2H2O
CO2 + Ca(OH)2 dư => CaCO3 +H2O
nO2 = V/22.4 = 11.2 / 22.4 = 0.5 (mol)
nCaCO3 = m/M = 40/100 = 0.4 (mol)
==> nCO2 = 0.4 (mol)
Gọi số mol của C2H5OH và CH3COOH là x,y (mol)
Ta có: 3x + 2y = 0.5; 2x + 2y = 0.4
==> x = y = 0.1 (mol)
a = 0.1 x 46 + 0.1 x 60 = 4.6 + 6 = 10.6 (g)
Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic trong không khí. Tính thể tích khí CO2 sinh ra (đktc) Đốt cháy hoàn toàn 13,8 gam rượu etylic trong không khí. Tính : a) Vco2 sinh ra (đktc) b) Vkk (đktc) cần dùng cho phản ứng trên biết Vo2 = 1/5 Vkk. c) Dẫn từ từ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào 500 ml dd NaOH 1,8M. Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng.
\(a.C_2H_5OH+3O_2-^{t^o}\rightarrow2CO_2+3H_2O\\ n_{C_2H_5OH}=0,3\left(mol\right)\\ n_{CO_2}=2n_{C_2H_5OH}=0,6\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{CO_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\\ b.n_{O_2}=3n_{C_2H_5OH}=0,6\left(mol\right)\\ MàV_{O_2}=\dfrac{1}{5}V_{kk}\\ \Rightarrow V_{kk}=V_{O_2}.5=0,6.22,4.5=67,2\left(l\right)\\ c.n_{NaOH}=0,9\left(mol\right)\\ Tacó:\dfrac{n_{NaOH}}{n_{CO_2}}=\dfrac{0,9}{0,6}=1,5\\ \Rightarrow Tạora2muốiNaHCO_3vàNa_2CO_3\\ Đặt:n_{NaHCO_3}=x\left(mol\right);n_{Na_2CO_3}=y\left(mol\right)\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x+y=0,6\left(BTnguyento\left(C\right)\right)\\x+2y=0,9\left(BTnguyento\left(Na\right)\right)\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,3\\y=0,3\end{matrix}\right.\\ \Rightarrow m_{muối}=0,3.84+0,3.106=57\left(g\right)\)
a)C2H6O+3O2to→2CO2+3H2O
0,3-------------0,9------0,6
nC2H6O=\(\dfrac{13,8}{46}\)=0,3mol
nCO2=2nC2H6O=0,6mol
⇒VCO2=0,6×22,4=13,44l
⇒Vkk=0,9×22,4×5=100,8l
Đốt cháy hết 6.4g rượu etylic trong oxi a, tính Vo2 cần dùng,Vkk? Đktc b, tính V02 tạo thành đktx
PTHH: \(C_2H_5OH+3O_2\xrightarrow[]{t^o}2CO_2+3H_2O\)
Ta có: \(n_{C_2H_5OH}=\dfrac{6,4}{46}=\dfrac{16}{115}\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=\dfrac{48}{115}\left(mol\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{32}{112}\left(mol\right)\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{O_2}=\dfrac{48}{115}\cdot22,4\approx9,35\left(l\right)\\V_{CO_2}=\dfrac{32}{112}\cdot22,4\approx6,23\left(l\right)\end{matrix}\right.\)
Tính khối lượng muối tạo thành trong mỗi trường hợp sau:
(1).Dẫn 4.48 lít khí CO2 vào 460ml dd KOH 2M
(2).Dẫn 8.69 lít khí SO2 vào 200ml dd NaOH 2.5M
1.\(n_{CO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=CM.Vdd=2.0,46=0,92\left(mol\right)\)
PTHH:\(CO_2+2KOH\rightarrow K_2CO_3+H_2O\)
TPU: 0,2 0,92
PU: 0,2 0,4 0,2
SPU: 0 0,52 0,2
\(m_{K_2CO_3}=n.M=0,2.138=27,6\left(g\right)\)
2.\(n_{SO_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{8,69}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{NaOH}=CM.Vdd=2,5.0,2=0,5\left(mol\right)\)
PTHH:\(SO_2+2NaOH\rightarrow Na_2SO_3+H_2O\)
TPU: 0,4 0,5
PU: 0,25 0,5 0,25
SPU: 0,15 0 0,25
\(m_{Na_2SO_3}=n.M=0,25.126=31,5\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 9,2g rượu etylic bởi oxi không khí thu được khí cacbonđioxit và hơi nước. a) Viết PTHH xảy ra b) Tính khối lượng cacbonđioxit và khối lượng hơi nước tạo thành c) Tính thể tích oxi và thể tích ( đktc) trong không khí thu được khí cacbonđioxit và hơi nước
a)
$C_2H_5OH + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2 + 3H_2O$
b)
n C2H5OH = 9,2/46 = 0,2(mol)
n CO2 = 2n C2H5OH = 0,4(mol) => m CO2 = 0,4.44 = 17,6 gam
n H2O = 3n C2H5OH = 0,6(mol) => m H2O = 0,6.18 = 10,8 gam
c)
n O2 = 3n C2H5OH = 0,6(mol)
=> V O2 = 0,6.22,4 = 13,44(lít)
=> V không khí = 13,44/20% = 67,2 lít
Theo gt ta có: $n_{C_2H_5OH}=0,2(mol)$
a, $C_2H_5OH+3O_2\rightarrow 2CO_2+3H_2O$
b, Ta có: $n_{CO_2}=0,4(mol)\Rightarrow m_{CO_2}=17,6(g)$
$n_{H_2O}=0,6(mol)\Rightarrow m_{H_2O}=10,8(g)$
c, Ta có: $n_{O_2}=0,6(mol)\Rightarrow V_{O_2}=13,44(l)\Rightarrow V_{kk}=67,2(l)$
đốt cháy hoàn toàn 2,24 lít etilen a). viết pthh b). tính thể tích oxi bằng 20% thể tích không khí c). tính khối lượng CO2 sinh ra d). không khí cần dùng , biết thể tin dẫn toàn bộ khí CO2 trên thu đc dd nước vôi trong dư , tính khối lượng kết tủa
a, nC2H4 = 2,24/22,4 = 0,1 (mol)
PTHH: C2H4 + 3O2 -to-> 2CO2 + 2H2O
Mol: 0,1 ---> 0,3 ---> 0,2
b, VO2 = 0,3 . 22,4 = 6,72 (l)
c, mCO2 = 0,2 . 44 = 8,8 (g)
d, Vkk = 6,72 . 5 = 33,6 (l)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 -> CaCO3 + H2O
Mol: 0,2 <--- 0,2 ---> 0,2
mCaCO3 = 0,2 . 100 = 20 (g)
Cho 10,08lit hỗn hợp khí X gồm axetilen và menta qua dd brom dư thấy có 64g bom mất màu a. Viết pthh và tính V khí metan b. Đốt cháy hết X, rồi dẫn sp cháy qua dd nc vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được (Các khí đo ở nhiệt độ tiêu chuẩn) Cần gấp ạ!!!
a, \(C_2H_2+2Br_2\rightarrow C_2H_2Br_4\)
Ta có: \(n_{Br_2}=\dfrac{64}{160}=0,4\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{C_2H_2}=\dfrac{1}{2}n_{Br_2}=0,2\left(mol\right)\)
Mà: \(n_X=\dfrac{10,08}{22,4}=0,45\left(mol\right)\Rightarrow n_{CH_4}=0,25\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{CH_4}=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
c, \(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)
\(2C_2H_2+5O_2\underrightarrow{t^o}4CO_2+2H_2O\)
Theo PT: \(n_{CO_2}=n_{CH_4}+2n_{C_2H_2}=0,65\left(mol\right)\)
PT: \(CO_2+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_{3\downarrow}+H_2O\)
Theo PT: \(n_{CaCO_3}=n_{CO_2}=0,65\left(mol\right)\Rightarrow m_{CaCO_3}=0,65.100=65\left(g\right)\)