Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
chibi cute
Xem chi tiết
Minh Nhân
8 tháng 5 2021 lúc 20:37

Oxi bazo : 

- K2O : Kali oxit 

- CuO : Đồng (II) oxit 

Bazo : 

- Mg(OH)2 : Magie hidroxit

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit : 

- H2SO4: Axit sunfuric 

- HNO3 : Axit nitric

- HCl : Axit clohidric

- H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

- AlCl3 : Nhôm clorua

- Na2CO3 : Natri cacbonat 

- Ca(HCO3)2: Canxi hidrocacbonat 

- K3PO4 : Kali photphat

hnamyuh
8 tháng 5 2021 lúc 20:36

Oxit : 

K2O : Kali oxit

CO2 : Cacbon đioxit

CuO : Đồng II oxit

Bazo : 

Mg(OH)2 : Magie hidroxit

Fe(OH)3 : Sắt III hidroxit

Axit : 

H2SO4 : Axit sunfuric

HNO3 : Axit nitric

HCl : Axit clohidric

H2S : Axit sunfuhidric

Muối : 

AlCl3 : Nhôm clorua

Na2CO3 : Natri cacbonat

Ca(HCO3)2 : Canxi hidrocacbonat

K3PO4 : Kali photphat

 

rip_indra
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
6 tháng 3 2022 lúc 8:43

undefined

Cô Bé Mùa Đông
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
24 tháng 5 2022 lúc 16:09

Câu 9:

\(a,K,Na_2O,SO_3\\ b,K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)

Câu 10:

Mg(OH)2 - bazo - magie hidroxit

NaCl - muối - natri clorua

H2SO4 - axit - axit sunfuric

Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat

Câu 11:

- Khí oxi là đơn chất

- Vì trong nước có cả khí oxi

- Dùng trong lĩnh vực y học, ...

Câu 12:

\(a,n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\)

PTHH: \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)

           0,2--------------------------->0,2

b, VH2 = 0,2.22,4 = 4,48 (l)

c, PTHH: \(2H_2+O_2\xrightarrow[]{t^o}2H_2O\)

                0,2-->0,1

=> Vkk = 0,1.22,4.5 = 11,2 (l)

Nguyễn Quang Minh
24 tháng 5 2022 lúc 16:09

9
a) K , Na2O , SO3 là những chất td với H2
b) 
\(K+H_2O\rightarrow KOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
10 
Mg(OH)2 -Magie hidroxit - bazo 
NaCl - natri clorua - muối 
H2SO4 - axit sunfuric - axit 
Ca(HCO3)2 - canxi hidrocacbonat - muối 
11 
a)đơn chất 
 b) vì trong nước có chứa nguyên tử Oxi 
c) Thợ lặn 
12 
\(n_{Mg}=\dfrac{4,8}{24}=0,2\left(mol\right)\\ pthh:Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\) 
            0,2                                  0,2 
\(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\\ pthh:2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\) 
            0,2      0,1 
\(V_{KK}=\left(0,1.22,4\right).5=11,2\left(l\right)\)

NGUYỄN MẠNH HÙNG
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Huy Toàn
28 tháng 4 2022 lúc 19:39
CTHHTênPhân loại
H2SO4Axit sunfuricAxit
Fe2(SO4)3Sắt (III) sunfatmuối
HClOAxit hipoclorơAxit
Na2HPO4Natri hiđrophotphatmuối

 

Nguyễn Quang Minh
28 tháng 4 2022 lúc 19:41

H2SO4 - axit - axit sunfuric 
Fe2(SO4)3 - muối - sắt (III) sunfat 
HClO -axit -  axit hipocloro 
Na2HPO4 - muối - Natri hidrophotphat 
 

SIRO
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
4 tháng 5 2022 lúc 18:19
CTHHPhân loạiGọi tên
K2Ooxitkali oxit
Zn(OH)2bazơkẽm hiđroxit
H2SO4axitaxit sunfuric
AlCl3muốinhôm clorua
Na2CO3muốinatri cacbonat
CO2oxitcacbon đioxit
Cu(OH)2bazơđồng (II) hiđroxit
HNO3axit axit nitric
Ca(HCO3)2muốicanxi hiđrocacbonat
K3PO4muốikali photphat
HClaxitaxit clohiđric
PbOoxitchì (II) oxit
Fe(OH)3bazơsắt (III) hiđroxit
NaHSO3muối natri hiđrosunfat
Mg(H2PO4)2muốimagie hiđrophotphat
CrO3oxit axitcrom (VI) oxit
H2Saxitaxit sunfuhiđric
MnO2oxitmangan (IV) oxit
   

 

Nguyễn Quang Minh
4 tháng 5 2022 lúc 18:17

H2SO4 - axit -axit sunfuric 
AlCl3 - muối - nhôm clorua 
Na2CO3 - muối - natri cacbonat 
CO2 - oxit - cacbonic 
Cu(OH)2 - bazo - đồng (II) hidroxit 
HNO3 - axit - axit nitric 
Ca(HCO3)2 - muối - canxi hidrocacbonat 
K3PO4 - muối - kali photphat 
HCl - axit - axit clohidric 
PbO - oxit - chì Oxit 
Fe(OH)3 - sắt (III) hidroxit 
NaHCO3 - muối - natri hidrocacbonat 
Mg(H2PO4)2 - muối - magie đihidrophotphat 
CrO3 - oxit - crom (VI) oxit 
H2S - axit - axit sunfuhidric 
MnO2 - oxit - Mangan (IV) oxit 

Kudo Shinichi đã xóa
Nguyễn Đức Duy
Xem chi tiết
𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:28

Câu 3:

Sắt (III) hidroxit: Fe(OH)3

Canxi hidrocacbonat: Ca(HCO3)2

Đồng (II) clorua: CuCl2

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:32

Câu 1:

- Oxit: BaO (Bari oxit)

- Axit: HCl (Axit clohidric)

- Bazơ: Fe(OH)3  Sắt (III) hidroxit

- Muối

+) NaCl: Natri clorua

+) CuSO4: Đồng (II) sunfat 

+) NaH2PO4: Natri đihidrophotphat

𝓓𝓾𝔂 𝓐𝓷𝓱
23 tháng 7 2021 lúc 22:26

Câu 2:

Các axit là H2SO4, HCl và H3PO4

Phương Trần Lê
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
14 tháng 4 2022 lúc 21:38
CTHHPhân loạiGọi tên
K2OOxitKali oxit
Mg(OH)2BazơMagie hiđroxit
H2SO4AxitAxit sunfuric
AlCl3MuốiNhôm clorua
Na2CO3MuốiNatri cacbonat
CO2OxitCacbon đioxit
Fe(OH)3BazơSắt (III) hiđroxit
HNO3AxitAxit nitric
K3PO4MuốiKali photphat
HClAxitAxit clohiđric
H2SAxitAxit sunfuhiđric
CuOOxitĐồng (II) oxit
Ba(OH)2BazơBari hirđoxit

 

Nguyễn Quang Minh
14 tháng 4 2022 lúc 21:36
CTHHPhân loại tên gọi 
K2Ooxit kali oxit 
Mg(OH)2bazo Magie hidroxit 
H2SO4 axit axit clohidric 
AlCl3 muối nhôm clorua 
Na2CO3 muốinatricacbonat 
CO2 oxit cacbon dioxit 
Fe(OH)2 bazo sắt (III) hidroxit 
HNO3 axit axit nitric 
K2PO4 muốikali photphat 
HCl axit  axit clohidric 
H2S axit axit sunfuhidric 
CuO oxit đồng (II) oxit 
Ba(OH)2 bazo bari hidroxit

 

Kudo Shinichi đã xóa
nguyễn thị hương giang
14 tháng 4 2022 lúc 21:38

\(K_2O:\) oxit bazo: kali oxit

\(Mg\left(OH\right)_2:\) bazo: magie hidroxit

\(H_2SO_4:\) axit: axit sunfuric

\(AlCl_3:\) muối: nhôm clorua

\(Na_2CO_3:\) muối: natri cacbonat

\(CO_2:\) oxit axit: cacbon đioxit

\(Fe\left(OH\right)_3:\) bazo: sắt (lll) hidroxit

\(HNO_3:\) axit: axit nitric

\(K_3PO_4:\) muối: kali photphat

\(HCl:\) axit: axit clohidric

\(H_2S:\) axit: axit sunfuro

\(CuO:\) oxit bazo: đồng (ll) oxit

\(Ba\left(OH\right)_2\): bazo: bari hidroxit

minh thao tran
Xem chi tiết
Buddy
10 tháng 9 2021 lúc 21:07

undefined

Rin Huỳnh
10 tháng 9 2021 lúc 21:08

1. K2CO3: Muối

2. CuO: Oxit bazơ

3. SO2: Oxit axit

4. H2SO4: axit có nhiều oxi

5. Mg(NO3)2: muối

6. NaOH: bazơ

7. H2S: axit không có oxi

8. P2O5: oxit axit

9. MgCl2: muối

10. Fe2O3: oxit bazơ

11. H2SO3: axit có ít oxi

12. Ca2(PO4)3: muối

13. Fe(OH)3: bazơ

14. Pb(NO3)2: muối

15. BaSO4: muối

Phùng Phúc An
Xem chi tiết
Bích Nguyệtt
Xem chi tiết
Minh Nhân
19 tháng 4 2021 lúc 15:54

Câu 1: Phân loại và gọi tên các chất có công thức hoá học sau: Cu2O, Fe(OH)3, HBr, NaH2PO4, FeS, NaNO2, N2O3, H2CO3.

Axit : 

- HBr : axit bromhidric

- H2CO3 : axit cacbonic

Bazo : 

- Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Oxit bazo : 

- Cu2O : Đồng (I) oxit 

Oxit axit : 

N2O3 : Dinito trioxit

Muối : 

- NaH2PO4 : natri dihidrophotphat 

- FeS : Sắt (II) sunfua 

- NaNO2: Natri nitrit

Câu 2: Viết CTHH của các chất có tên gọi sau

a) Bari oxit : BaO 

b) Kali nitrat : KNO3

c) Canxi clorua : CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2

e) Natri Sunfit : Na2SO3

f) Bạc oxit : Ag2O

g) Canxi hidro cacbonat : Ca(HCO3)2

bí mật
19 tháng 4 2021 lúc 16:06

Câu 1: 

Oxit axit

-N2O3 : Đi Nitơ tri Oxit

Oxit bazơ

-Cu2O : Đồng (I) Oxit

Bazơ

-Fe(OH)3 : Sắt (III) hidroxit

Axit

Axit không có oxi:

-HBr : Axit Brom hidric

Axit có oxi:

-H2CO3 : Axit cacbonic

Muối:

-NaH2PO4 : Natri đi hidro photphat

-FeS : Sắt (II) sunfua

-NaNO2 : Natri Nitrit

 

Câu 2:

a) Bari oxit : BaO

b) Kali nitrat : KNO3

c) Canxi clorua : CaCl2

d) Đồng(II) hidroxit : Cu(OH)2

 e) Natri Sunfit : Na2SO3

f) Bạc oxit : Ag2O

g) Canxi hidro cacbonat  : Ca(HCO3)2