b. Tìm đa thức P biết: P + (x2 - 2y2 + \(\dfrac{2}{3}\)xy) = -4x2 + 5y2 + \(\dfrac{2}{3}\)xy
tìm đa thức A biết
2A+(2x2+y2)=6x2=5y2-2x2y2
2A-(xy + 3x2 -2y2 ) = x2 -8y+xy
A+(3x2y - 2xy2 ) = 2x2y = 4xy3
a: Sửa đề: \(2A+\left(2x^2+y^2\right)=6x^2+5y^2-2x^2y^2\)
=>\(2A=6x^2+5y^2-2x^2y^2-2x^2-y^2\)
=>\(2A=4x^2+4y^2-2x^2y^2\)
=>\(A=2x^2+2y^2-x^2y^2\)
b: \(2A-\left(xy+3x^2-2y^2\right)=x^2-8y+xy\)
=>\(2A=x^2-8y+xy+xy+3x^2-2y^2\)
=>\(2A=4x^2+2xy-8y-2y^2\)
=>\(A=2x^2+xy-4y-y^2\)
c: Sửa đề: \(A+\left(3x^2y-2xy^2\right)=2x^2y+4xy^3\)
=>\(A=2x^2y+4xy^3-3x^2y+2xy^2\)
=>\(A=-x^2y+4xy^3+2xy^2\)
Tìm đa thức A biết: a) A ( 3x2y - 2xy3 ) = 2x2y - 4xy3 b) A ( 3x2 - 6xy ) = 4x2 10 xy = 2y2 c) A - ( 2xy 4y2) = 3x2 - 6xy 5y2 d) ( 6x2y2 - 12 xy- 7xy3) A = 0
Đề thiếu nhiều dấu quá
Phiền bạn bổ sung thêm ạ
Đề nhìn như này khó hiểu lắm. Bạn có thể viết lại đề không
Chúc bạn học tốt
Tìm đa thức b biết
B-(3\(x^6\)-4\(xy^5\)+\(\dfrac{1}{3}\)\(xy^2\)-\(\dfrac{3}{2}\))=(7\(x^6\)-\(\dfrac{1}{2}xy^5-xy^2-\dfrac{1}{3}\))
B-(\(3x^6-4xy^5+\dfrac{1}{3}xy^2\))=
B= \(\left(7x^6-\dfrac{1}{2}xy^5-xy^2-\dfrac{1}{3}\right)+\left(3x^6-4xy^5+\dfrac{1}{3}xy^2-\dfrac{3}{2}\right)\)
B= \(7x^6-\dfrac{1}{2}xy^5-xy^2-\dfrac{1}{3}+3x^6-4xy^5+\dfrac{1}{3}xy^2-\dfrac{3}{2}\)
B= \(7x^6+3x^6-\dfrac{1}{2}xy^5-4xy^5-xy^2+\dfrac{1}{3}xy^2-\dfrac{1}{3}+\dfrac{2}{3}\)
B= \(10x^6-\dfrac{9}{2}xy^5-\dfrac{2}{3}xy^2+\dfrac{1}{3}\)
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
B=\(\dfrac{3}{4}XY^2-\dfrac{1}{3}X^2Y-\dfrac{5}{6}XY^2+2X^2Y\)
\(B=\dfrac{3}{4}xy^2-\dfrac{1}{3}x^2y-\dfrac{5}{6}xy^2+2x^2y=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y\)
Bậc:3
Thay x=-1, y=1 vào B ta có:
\(B=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y=-\dfrac{1}{12}.\left(-1\right).1^2+\dfrac{5}{3}.\left(-1\right)^2.1=\dfrac{1}{12}+\dfrac{5}{3}=\dfrac{7}{4}\)
(Đề thi học sinh giỏi toán cấp 2, Miền Bắc năm 1963)
Rút gọn và tính giá trị của biểu thức sau tại x = -1,76 và y = 3/25;
P = x - y 2 y - x - x 2 + y 2 + y - 2 x 2 - x y - 2 y 2 : 4 x 2 + 4 x 2 y + y 2 - 4 x 2 + y + x y + x : x + 1 2 x 2 + y + 2
Bài 1. Làm tính nhân:
a) 3x2 (2 - 5xy)
b) -\(\dfrac{2}{3}\) xy (xy2 - x3 + 4)
c) ( x - 7 y )( xy + 1)
Bài 2. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5x(4x2 - 2x +1) - 2x(10x2 - 5x - 2)
b) 3x( x - 2) - 5x(1- x) - 8(x2 - 3)
d) (x3 - 2x)(x2 +1)
Bài 1:
\(a,6x^2-15x^3y\\ b,=-\dfrac{2}{3}x^2y^3+\dfrac{2}{3}x^4y-\dfrac{8}{3}xy\)
Bài 2:
\(a,=20x^3-10x^2+5x-20x^3+10x^2+4x=9x\\ b,=3x^2-6x-5x+5x^2-8x^2+24=24-11x\\ c,=x^5+x^3-2x^3-2x=x^5-x^3-2x\)
câu d của bài 2 là của bài 1 nha mình để nhầm chỗ huhu
Tìm đa thức A trong biểu thức sau : 2A-(xy+3x2-2y2)=x2-8y2+xy
2A - (\(xy\) + 3\(x^2\) - 2y2) = \(x^2\) - 8y2 + \(xy\)
2A = \(x^2\) - 8y2 + \(xy\) + \(xy\) + 3\(x^2\) - 2y2
2A = (\(x^2\) + 3\(x^2\)) - (8y2 + 2y2) + (\(xy+xy\))
2A = 4\(x^2\) - 10y2 + 2\(xy\)
A = (4\(x^2\) - 10y2 + 2\(xy\)): 2
A = (2\(x^2\) - 5y2 + \(xy\)).2:2
A = 2\(x^2\) - 5y2 + \(xy\)
BÀI 1: NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
11) \(\dfrac{1}{3}\)x2y2 ( 6x + \(\dfrac{2}{3}\)x2 - y)
12) \(\dfrac{3}{4}\)x3y2 ( 4x2y - x +y5 )
13) -5x2y4 ( 3x2y3 - 2x3y2 -xy)
11: \(\dfrac{1}{3}x^2y^2\left(6x+\dfrac{2}{3}x^2-y\right)\)
\(=2x^3y^2+\dfrac{2}{9}x^4y^2-\dfrac{1}{3}x^2y^3\)
12: \(\dfrac{3}{4}x^3y^2\left(4x^2y-x+y^5\right)\)
\(=3x^5y^3-\dfrac{3}{4}x^4y^2+\dfrac{3}{4}x^3y^7\)
13: \(-5x^2y^4\left(3x^2y^3-2x^3y^2-xy\right)\)
\(=-15x^4y^7+10x^5y^6+5x^3y^5\)
1. cho x+y = 1 . tìm GTNN của biểu thức C = x2 + y2
2. cho x + 2y =1 . tìm GTNN của biểu thức P = x2 + 2y2
3. cho x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức G = 2x2 + y2
4. cho x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức H = x2 + 3y2
5. cho 2x + y =1 . tìm GTNN của biểu thức I = 4x2 + 2y2
6. tìm các số thực thõa mãn Pt :
2x2 + 5y2 + 8x - 10y + 13 = 0
Áp dụng Bunyakovsky, ta có :
\(\left(1+1\right)\left(x^2+y^2\right)\ge\left(x.1+y.1\right)^2=1\)
=> \(\left(x^2+y^2\right)\ge\frac{1}{2}\)
=> \(Min_C=\frac{1}{2}\Leftrightarrow x=y=\frac{1}{2}\)
Mấy cái kia tương tự