Tìm x:
a.(3 một phần hai trừ hai nhân x) nhân 3 một phần ba bằng bảy một phần ba
x nhân một phần hai cộng x nhân một phần b bằng bảy phần sáu
(x nhân một phần năm) cộng một phần hai bằng ba phần hai
2. tính
a. một năm phần bảy nhân ba phần bốn
b. mười phần mười một chia một một phần ba
c.ba phẩy năm bảy nhân bốn phẩy một cộng hai phẩy bốn ba nhân bốn phẩy một
d. ba phẩy bốn mươi hai chia kông phẩy năm bảy nhân tám phẩy bốn trừ sáu phẩy tám
5 phần 2 trừ ba phần hai nhân một phần bảy
TL
5/2-3/2x1/7=5/2-3/14
=16/7
nha bn
HT
5/2-3/2x1/7= 16/7 nha
5/2 - 3/2 x 1/7 = 5/2 - 3/14
= 16/7
nha
HT
nămphần ba nhân x trừ hai phần ba bằng một phần năm
\(\dfrac{5}{3}\times x-\dfrac{2}{3}=\dfrac{1}{5}\\ \Leftrightarrow\dfrac{5}{3}x=\dfrac{1}{5}+\dfrac{2}{3}\\ \Leftrightarrow\dfrac{5}{3}x=\dfrac{3+10}{15}\\ \Leftrightarrow\dfrac{5}{3}x=\dfrac{13}{15}\\ \Rightarrow x=\dfrac{13}{15}:\dfrac{5}{3}=\dfrac{13}{25}\)
X x 2/7 - 2/3 =1/2
x nhân hai phần bảy trừ hai phần ba
X x 2/7 - 2/3 = 1/2
X x 2/7 = 1/2 + 2/3
X x 2/7 = 7/6
X = 7/6 : 2/7
X = 49/12
một phần ba nhân y cộng hai bằng một phần năm nhân y cộng bảy phần hai
\(\frac{1}{3}\cdot y+2=\frac{1}{5}\cdot y+\frac{7}{2}\)
\(=>\frac{1}{3}\cdot y-\frac{1}{5}\cdot y=\frac{7}{2}-2\)
\(=>y\cdot\left(\frac{1}{3}-\frac{1}{5}\right)=\frac{3}{2}\)
\(=>y\cdot\frac{2}{15}=\frac{3}{2}\)
\(=>y=\frac{3}{2}:\frac{2}{15}=\frac{45}{4}\)
Hai phần chín cộng ích bằng một
một phần ba nhân y cộng hai bằng một phần năm nhân y cộng bảy phần hai
theo de bai ta co 1/3.y+2=1/5.y+7/2
=>y/3+2=y/5+7/2
=>y+6/3=2y+35/10
=>6y+105=10y+60
=>16y=165
=>y=165/16
sáu phần bảy nhân hai phần bốn cộng sáu phần bảy cộng ba phần bốn trừ sáu phần bảy nhân bốn phần bốn