1, viết số thích hợp vào chỗ chấm
5 km vuông 175 m vuông =................ m vuông
15m vuông 9cm vuông =................ cm vuông
198 m 8 cm =................. cm
4km vuông 45 m vuông =.................m vuông
Viết số đo thích hợp vào chỗ chấm : 1\2 ha = ......m vuông ; 2 mét vuông 8 dm mét vuông = ...m vuông ; 63 cm mét vuông =..... M vuông ; 345 m vuông =....ha ; 256m =......km ; 262 kg = ...tấn ; 2m 5cm = ....m ; 2 tấn 65kg =....tấn
5000 m2
2,08 m2
0,63 cm2
0,0345 ha
0,256 km
0,262 tấn
2,5 m
2,065 tấn
chúc bạn học tốt
tk nha bạn
thank you
viết số thích hợp vào chỗ chấm 1)72dm vuông=…m vuông 48dm vuông=…m vuông 2)45 cm vuông=…dm vuông 75cm vuông=…dm vuông 3)15dm vuông18cm vuông=…dm vuông 28dmvuông45cm vuông=…dm vuông 4)4cm vuông7mm vuông=…dm vuông 9cm vuông 8mm vuông=…dm vuông 5)7 m vuông=…dam vuông 5m vuôn=…dam vuông 6)4dam vuông=…hm vuông 6dam vuông=…hm vuông
1) 0,72m vuông; 0,48m vuông
2) 0,45dm vuông; 0,75dm vuông
3) 15,18dm vuông; 28,45dm vuông
1]72 dm2=0,72 m2
48 dm2=0'48 m2
2]45 cm2=0,45 dm2
75 cm2=0,0075 m2
3]15 dm2 18 cm2=15,18 dm2
28 dm2 45 cm2=28,45 dm2
4]4cm2 7mm2=0,047 dm2
Có gì mình làm sau:]]
1)0,72 m2
0,48m2
2)0,45dm2
0,75dm2
3)15,18dm2
28,45dm2
4)0,0407m2
0,0908m2
5)0,07dam2
0,05dam2
6)0,04hm2
0,06hm2
CHÚC BẠN HỌC TỐT ! :D
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a] 5 m vuông = .................................. cm vuông
c] 2608 m vuông = ............dam vuông ............................m vuông
b]2 km vuông = .................................ha
d]30000 hm vuông = .......................................ha
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
a) 5 m2 = 50000 cm 2.
c) 2608 m2 = 26 dam2 8 m2.
b) 2 km2 = 200 ha.
d) 30000 hm2 = 30000 ha.
~ Hok tốt a~
\(\text{Viết số thích hợp vào chỗ chấm :}\)
\(a,\text{ }5m^2=50000cm^2\)
\(c,\text{ }2608m^2=26dam^28m^2\)
\(c,\text{ }2km^2=200ha^2\)
\(d,\text{ }30000hm^2=30000ha\)
a, \(5m^2=50000cm^2\)
c, \(2608m^2=26dam^28m^2\)
b, \(2km^2=200ha\)
d, \(30000hm^2=30000ha\)
viết số thích hợp vào chỗ chấm
3.5 tạ = ....... kg
0.07 tấn =.....kg
6.6km =.......m
0.02 km =....m
5.9 ha =....m vuông
8.2 m vuông =...cm vuông
4900 cm vuông =....m vuông
170m vuông =.....ha
3,5 tạ = 350 kg
0,07 tấn = 70 kg
6,6 km = 6600 m
0,02 km = 20 m
5,9 ha = 59000m2
8,2 m2 = 82000cm2
4900cm2 = 0,49 m2
170 m2 = 0,017 ha
k mik nhé
thank you very much
3,5 tạ = 350 kg
0,07 tấn = 70 kg
6,6 km = 6600 m
0,02 km = 20 m
5,9 ha = 59000m2
8,2 m2 = 82000cm2
4900cm2 = 0,49 m2
170 m2 = 0,017 ha
viết số thích hợp vào chỗ chấm
3.5 tạ = ....... kg
0.07 tấn =.....kg
6.6km =.......m
0.02 km =....m
5.9 ha =....m vuông
8.2 m vuông =...cm vuông
4900 cm vuông =....m vuông
170m vuông =.....ha
3,5 tạ = 350 kg
0,07 tấn = 70 kg
6,6 km = 6600 m
0,02 km = 20 m
5,9 ha = 59000m2
8,2 m2 = 82000cm2
4900cm2 = 0,49 m2
170 m2 = 0,017 ha
Bài 5 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2m vuông = .... dm vuông
b) 1m vuông = ..... cm vuông
c)1km vuông = ... m vuông
d) 36dm vuông = .... cm vuông
e) 508dm vuông = .... cm vuông
g) 3100cm vuông = ... dm vuông
h) 2007cm vuông = .... dm vuông ..... cm vuông
k) 6dm vuông = .... cm vuông
( vuông nghĩa là 2)
a) 2m vuông = ..200.. dm vuông
b) 1m vuông = ...100.. cm vuông
c)1km vuông = .1000000.. m vuông
d) 36dm vuông = .3600... cm vuông
e) 508dm vuông = ..50800.. cm vuông
g) 3100cm vuông = ..31. dm vuông
h) 2007cm vuông = ...20. dm vuông ..7... cm vuông
k) 6dm vuông = ..600.. cm vuông
viết số thích hợp vào chỗ chấm : 5km72 m =....... km ; 5 tạ 20 kg =...tạ ; 1 giờ 15 phút =.....giờ ; 45 kg 23 g =.....kg ; 2 m vuông 3 dm vuông =....... m vuông ; 672 m vuông =...... ha ; 12,5 ha =....m vuông ; 3 m vuông 6 dm vuông =..... dm vuông mình đang cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
2.Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 71 tấn 123 kg =........................tấn =............................tạ d, 23 m 56 cm =..........................m =.................dm
b, 223 kg =..................tấn =.........................tạ e, 3 dm 5 cm =.......................dm =.................m
c, 198 kg 234 g =..................kg =..........................tấn g, 4 dm 3 mm =.....................dm =...............cm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
a, 67 tấn 520 kg =.................tấn =......................tạ d, 63 cm =........................m
b, 562 kg =.........................tấn =.......................tạ e, 2 m 3 cm =............................m
c, 2 tấn 65 kg =........................tấn =......................tạ g, 345 m =.......................km
Đọc tiếp...
Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a, 6528m =.....km ; 8m5cm =......m ; 8,3m=.....cm ; b, 1tấn5kg =.......kg ; 125,3kg =....tấn ; 500g =.....kg ; c, 1,8ha = .....m vuông ; 2060m vuông =... ha ; 4 km vuông 2ha =......ha mình cần khẩn cấp nhờ các bạn làm cho mình tí
a)6528m=6,528km 8m5cm=905 8,3m=830cm
b)1tấn5kg=1005kg 125,3kg=0,1253 tấn 500g=0,5kg
c)1,8ha=18000m vuông 2060m vuông =0,206ha 4km vuông 2ha=402ha
6528m=6,528km
8m5cm=8,05m
8,3m=830cm
1 tấn 5 kg = 1005kg
125,3kg= 0,1253 tấn
500g=0,5kg
1,8ha=180m2
2060m2=20,60ha
4km2 2ha =42ha
CHÚC BẠN HỌC GIỎI
TK MÌNH NHÉ
5km72m=5,072km
5 tạ 20 kg = 5,2 tạ
1 giờ 15 phút = 1,15 giờ
tự làm chán rồi
câu hỏi: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống:
6m vuông 127 cm vuông=........ m vuông
6,0127 mét vuông nhé k cho mình đi
Bài 1 : viết số thích hợp vào chỗ chấm
2,105 km vuông = m vuong
2,12 ha = m vuông
35dm vuong = m vuong
145 cm vuông = m vuông
2105000 m vuông
212 m vuông
0,35 m vuông
0,0145 m vuông