cho HCL tác dụng với Fe thu được 16,8l h2(đktc)
a) tính khối lượng của Fe và axit phản ứng
b) tính khối lượng muối sau phản ứng
Cho 14g fe tác dụng với axit Clohiđric (HCL) sau phản ứng thu được muối fe (II) clorua (feCl2) và khí H2 a) lập phương trình hóa học B) tính khối lượng axit Clohiđric tham gia phản ứng C) tính thể tích khí hiđro sinh ra ở ĐKTC Biết : fe=56 Clo=35,5
a)
$n_{Fe} = \dfrac{14}{56} = 0,25(mol)$
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
b) $n_{HCl} = 2n_{Fe} = 0,5(mol) \Rightarrow m_{HCl} = 0,5.36,5 = 18,25(gam)$
c) $n_{H_2} = n_{Fe} = 0,25(mol) \Rightarrow V_{H_2} = 0,25.22,4 = 5,6(lít)$
Lập cthh của phản ứng giữa hcl tác dụng vs fe theo sơ đồ sau Fe+HCl-->Fecl2 + H2 Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 hãt tính: a, khối lượng Fe đã phản ứng b, khối lượng axit HCl đã phản ứng c, tính khối lượng FeCl2 tạo thành bằng 2 cách
a)
$Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
$n_{Fe} = n_{H_2} = \dfrac{3,36}{22,4} = 0,15(mol)$
$m_{Fe} = 0,15.56 = 8,4(gam)$
b) $n_{HCl} = 2n_{H_2} = 0,3(mol)$
$\Rightarrow m_{HCl} = 0,3.36,5 = 10,95(gam)$
c)
Cách 1 : $n_{FeCl_2} = n_{H_2} = 0,15(mol) \Rightarrow m_{FeCl_2} = 0,15.127 = 19,05(gam)$
Cách 2 : Bảo toàn khối lượng, $m_{FeCl_2} = 8,4 + 10,95 - 0,15.2 = 19,05(gam)$
Lập cthh của phản ứng giữa hcl tác dụng vs fe theo sơ đồ sau Fe+HCl-->Fecl2 + H2 Biết rằng sau phản ứng thu được 3,36 lít khí H2 hãt tính: a, khối lượng Fe đã phản ứng b, khối lượng axit HCl đã phản ứng c, tính khối lượng FeCl2 tạo thành bằng 2 cách
Câu 3: Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl (loãng).
a. Tính thể tích khí H, thu được sau phản ứng (ở đktc).
b. Tính khối lượng dung dịch axit HCl (loãng) phản ứng và muối FeCl, thu được sau phản ứng.
\(n_{Fe}=\dfrac{5,6}{56}=0,1\left(mol\right)\\ PTHH:Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\\ n_{H_2}=n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,1\left(mol\right);n_{HCl}=2.0,1=0,2\left(mol\right)\\ a,V_{H_2\left(đktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\\ b,m_{HCl}=0,2.36,5=7,3\left(g\right)\\ m_{FeCl_2}=127.0,1=12,7\left(g\right)\)
Cái khí ở dạng phân tử nên là H2 chứ không phải H em nha!
: Cho 11,2 gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch axit HCl 1,5M, sau phản ứng thu V lít khí H2 (đktc)
a. Tính giá trị V
b. Tính thể tích dung dịch axit HCl tham gia phản ứng.
c. Tính khối lượng muối FeCl2 thu được sau phản ứng
cảm ơn ạ
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2}=n_{FeCl_2}=n_{Fe}=0,2\left(mol\right)\\n_{HCl}=2n_{Fe}=0,4\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
a, Ta có: \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b, \(V_{ddHCl}=\dfrac{0,4}{1,5}\approx0,267\left(l\right)\)
c, \(m_{FeCl_2}=0,2.127=25,4\left(g\right)\)
Bạn tham khảo nhé!
Cho 22,4 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng theo sơ đồ phản ứng sau Fe + H2 SO4 ----> FeSO4 + H2 a. lập phương trình hóa học của phản ứng trên b. tính khối lượng muối FeSO4 thu được sau phản ứng ? c. tính thể tích khí H2 thu được ở đktc ? ( biết Fe=56; S=32; O=16;H=1 )
`a)`
`Fe + H_2 SO_4 -> FeSO_4 + H_2`
`0,4` `0,4` `0,4` `(mol)`
`n_[Fe]=[22,4]/56=0,4(mol)`
`b)m_[FeSO_4]=0,4.152=60,8(g)`
`c)V_[H_2]=0,4.22,4=8,96(l)`
Fe + H2 SO4 ----> FeSO4 + H2
0,4----0,4-----------0,4-----------0,4
n Fe=0,4 mol
=>m FeSO4=0,4.152=60,8g
=>VH2=0,4.22,4=8,96l
Cho 13,2g hỗn hợp Mg và Fe tác dụng với 200ml dd HCl,sau phản ứng thu được 7,84 lít khí H2( đktc) a)tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu B) tính nồng độ Cm của dd hcl đã phản ứng C) tính tổng muối clorua thu được sau phản ứng
\(n_{H2}=\dfrac{7,84}{22,4}=0,35\left(mol\right)\)
Pt : \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
a 0,4 0,2 1a
\(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2|\)
1 2 1 1
b 0,3 0,15 1b
a) Gọi a là số mol của Mg
b là số mol của Fe
\(m_{Mg}+m_{Fe}=13,2\left(g\right)\)
⇒ \(n_{Mg}.M_{Mg}+n_{Fe}.M_{Fe}=13,2g\)
⇒ 24a + 56b = 13,2g (1)
Theo phương trình : 1a + 1b = 0,35(2)
Từ(1),(2), ta có hệ phương trình :
24a + 56b = 13,2g
1a + 1b = 0,35
⇒ \(\left\{{}\begin{matrix}a=0,2\\b=0,15\end{matrix}\right.\)
\(m_{Mg}=0,2.24=4,8\left(g\right)\)
\(m_{Fe}=0,15.56=8,4\left(g\right)\)
0/0Mg = \(\dfrac{4,8.100}{13,2}=36,36\)0/0
0/0Fe = \(\dfrac{8,4.100}{13,2}=63,64\)0/0
b) \(n_{HCl\left(tổng\right)}=0,4+0,3=0,7\left(mol\right)\)
200ml = 0,2l
\(C_{M_{ddHCl}}=\dfrac{0,7}{0,2}=3,5\left(M\right)\)
c) \(m_{muối.clorua}=\left(0,2.95\right)+\left(0,15.127\right)=38,05\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cho Fe tác dụng với 36,5g HCl thu 8,96(l) khí H2 (đktc) và dung dịch muối FeCl2 a.Viết phương trình phản ứng b.Tìm khối lượng chất dư sau phản ứng c.Tính khối lượng Fe tham gia và khối lượng muối tạo thành
a) Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
b) \(n_{H_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{HCl\left(bđ\right)}=\dfrac{36,5}{36,5}=1\left(mol\right)\)
PTHH: Fe + 2HCl --> FeCl2 + H2
0,4<--0,8<----0,4<----0,4
=> mHCl(dư) = (1-0,8).36,5 = 7,3 (g)
c) mFe = 0,4.56 = 22,4 (g)
mFeCl2 = 0,4.127 = 50,8 (g)
cho Fe tác dụng với HCl loãng thì xảy ra phản ứng cho biết sau phản ứng thu được 14, 874 lít khí H2 ở 25°C và 1 bare. a,tính khối lượng Fe tham gia phản ứng , b,tính khối lượng HCl tham gia phản ứng
\(n_{H_2}=\dfrac{14,874}{24,79}=0,6\left(mol\right)\)
PT: \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
0,6 1,2 0,6 (mol)
a, mFe = 0,6.56 = 33,6 (g)
b, mHCl = 1,2.36,5 = 43,8 (g)