Với 3 chữ số V; L và I ta có thể viết được bao nhiêu số La Mã
Tìm 1 số có 3 chữ số biết số đó chia hết cho 18 và các chữ số tỉ lệ với 3 số 1,2 và 3
với cả 3 chữ số X;V và I hỏi có thể viết bao nhiêu chữ số la mã
cho số có 3 chữ số,biết tổng của chữ số hàng trăm với 5 và số lớn nhất có 1 chữ số chữ số. Hàng chục bằng tổng chữ số hàng trăm với hàng đơn vị v .Chữ số hàng đơn vị là số liền sau của số nhỏ nhất cố 1 chữ số .Số cần tìm là
Gọi số đó là \(\overline{abc}\)ta có:
\(\overline{abc}\hept{\begin{cases}a+5=9\\a+c=b\\c=2\end{cases}}\Leftrightarrow\overline{abc}\hept{\begin{cases}a=9-5=4\\b=4+2=6\\c=2\end{cases}}\)
\(\Rightarrow\overline{abc}=462\)
Vậy số cần tìm là 462
Với cả 3 chữ số la mã I;V;X có thể viết được bao nhiêu chữ số La Mã
IV, VI, XI, IX, XV, XIV, XVI, XI,
tìm số có 4 chữ số biết chữ số hàng trăm là 2 chữ số đơn vị là 5 hiệu của chữ số nghìn và chữ số chục bằng 3 và biết số đó chia hết cho 3
các anh chị giúp em với giải theo cách tiểu học ạ
Với cả 3 chữ số X;V và I có thể viết được tất cả bao nhiêu chữ số La Mã
Tìm số có 3 chữ số biết rằng số đó chia hết cho 36 và các chữ số của nó tỉ lệ với 1 , 2 , 3.
với 3 chữ số X I V,viết dc bao nhiêu số la mã ?
Tìm một số tự nhiên có ba chữ số, biết rằng số đó chia hết cho 18 và các chữ số của nó tỉ lệ với ba số 1;2 và 3
Gọi chữ số nhỏ nhất là a => số có 3 chữ số là a, 2a, 3a với 3a ≤ 9 => a ≤ 3. Do số cần tìm chia hết cho 18, tức chia hết cho 9 nên (a + 2a + 3a) = 6a chia hết cho 9 => a chia hết cho 3, vậy a = 3 => 3 chữ số là 3, 6, 9
Số cần tìm là số chẵn do chia hết cho 2 vậy chữ số cuối là 6
=> số cần tìm là 396 hoặc 936
tìm số có 3 chữ số biết số đó chí hết cho 18 và các chữ số tỉ lệ nghịch với 2;3;6