Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 3 2019 lúc 17:22

Đáp án A

Bị động quá khứ đơn.

Dịch: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2019 lúc 14:15

Đáp án: A

Giải thích: Bị động quá khứ đơn.

Ngôi trường không thể tự di chuyển => bị động

Dịch nghĩa: Ngôi trường đã được di chuyển tới vị trí cao hơn.

chang
Xem chi tiết
_chill
20 tháng 3 2022 lúc 13:41

B

Vũ Quang Huy
20 tháng 3 2022 lúc 13:42

b

(っ◔◡◔)っ ♥ Kiera ♥
20 tháng 3 2022 lúc 13:46

B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 8 2018 lúc 2:44

Đáp án A

regardless of: bất chấp, không quan tâm tới.
Các đáp án còn lại:
B. owing to = due to: bởi vì
C. in terms of: về mặt, dưới dạng.
D. with reference to: về vấn đề, có liên quan tới.
Dịch: Mục tiêu là làm cho giáo dục đại học có sẵn đối với tất cả những ai có ý chí và năng lực bất kể là tình hình tài chính như thế nào

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2018 lúc 5:37

Chọn đáp án: B

Giải thích: Câu so sánh hơn: “be + adj ngắn + đuôi –er + than”

Dịch: Toà nhà này cao hơn toà kia.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 1 2018 lúc 15:55

Question 1. Susan and Alice _____ a DVD. They are playing computer games.

Cụm từ: watch a DVD (xem băng DVD)

=> Susan and Alice are not watching a DVD. They are playing computer games.

Tạm dịch: Susan và Alice không xem DVD. Họ đang chơi game trên máy tính.

 Question 2. Mary ______ breakfast. It’s time to go to school. 

Cụm từ: have breakfast (ăn sáng)

=> Mary is having breakfast. It’s time to go to school. 

Tạm dịch: Mary đang ăn sáng. Đã đến lúc đi học.

 Question 3. Nam and Linh _________ to a new CD of a famous singer.

Cụm từ: listen to sth (nghe thứ gì)

=> Nam and Linh are listening to a new CD of a famous singer.

Tạm dịch: Nam và Linh đang nghe một CD mới của một ca sĩ nổi tiếng.

 Question 4. Nga ________ English with her friend.

Cụm từ: speak English (nói tiếng Anh)

=> Nga is speaking English with her friend.

Tạm dịch: Nga đang nói tiếng Anh với bạn mình.

 Question 5. Right now John _______ table tennis with school team.

Cụm từ: play table tennis (chơi bóng bàn)

=> Right now John is playing table tennis with school team.

Tạm dịch: Ngay bây giờ John đang chơi bóng bàn với đội bóng của trường.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 9 2017 lúc 2:39

Đáp án C

developed countries chưa xác định nên ta không dùng với mạo từ “the”.

Population đã xác định, chính là the population of developed countries nên ta dùng với mạo từ “the”.

Dịch: Ở hầu hết những nước phát triển, có tới 50% dân số tham gia giáo dục bậc đại học vào một thời điểm nào đó trong cuộc đời họ.

nguyeen huongg
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
20 tháng 11 2021 lúc 9:49

Question V. Give the correct form of the verbs.

1.Nam often (go) _________goes___________ to school  by bike every day.

2. A lot of people ( go) ___________go_________ to work by car.

3. John  usually ( take ) ____takes________________ the bus to school.

4. He ( play ) ___________plays_________ volleyball but he ( not enjoy ) ________doesn't enjoy__________ it .

5. School children ( wear ) ______wear______________ uniform on Monday.

6. Mary often ( go) __________goes__________ to work on foot .

7. Bad students never ( work) _________work___________ hard.

8. They ( not be ) ____aren't______ doctors.

9He ( call ) ______will call____ __________you tomorrow.

10. Mr. Nam ( come ) _____will come_____ and ( help) _______help___ me tomorrow.

11. They ( work) ____will work______with me.

 12. Everything ( not be ) ___won't be_______ ok if you don’t work hard.

13. She ( call ) __will call_______me this weekend.

14. I ( give ) ____will give______you  that money today.

15. She ( not help ) ___won't help_______you  with that exercise.

16. My father ( be ) ____will be______ here at 5 : 30 p.m.

16. He (go) _____went_____ to school yesterday.

17. Mary  ( go) ______went___ to work last night.

18. John  ( take ) _____took_____ the bus to school yesterday.

19. He ( play ) ____played______ volleyball yesterday .

20. She ( go ) ____went______  to school last Sunday.

C-Chi Nợn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
15 tháng 10 2021 lúc 18:31

1.Nam often (go) __________goes______ to school by bike every day.
2. A lot of people (go) __________go_______ to work by car.
3. John usually (take) ____________takes_______ the bus to school.
4. He (play) ____plays________________ volleyball but he (not enjoy) _____________doesn't enjoy_____ it .
5. School children (wear) ___wear_________________ uniform on Monday.
6. Mary often (go) _____________goes_______ to work on foot .
7. Bad students never (work) _______work_____________ hard.
8. They (not be) ___aren't_______ doctors.
9. He (call) _________will call_ __________you tomorrow.
10. Mr. Nam (come) ____will come______ and (help) _______help___ me tomorrow.

III. Give the correct form of the verbs.
1. I enjoy (play)………playing………….. football with my friends.
2. I (go)…………………………will go……… swimming with you tomorrow.
3. They hate (paint)………painting………… but they like (swim)……swimming…………………….
4. I think I (move) ……will move…………………..to the city next year.
5. My sister likes (cook) ……cooking………….very much. She can cook many good foods.
6. Every year, my mother (give)……gives…………. me a nice doll on my birthday.
7. She loves (do)………………doing……………. the gardening.
8. Do you think you (meet)……will meet………….. Hoa this weekend?
9. We (go)……………go…………….. to the cinema three times a month.
10. My hobby is (collect)………collecting………….. stamps

C-Chi Nợn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
15 tháng 10 2021 lúc 18:26

1.Nam often (go) __________goes______ to school by bike every day.
2. A lot of people (go) __________go_______ to work by car.
3. John usually (take) ____________takes_______ the bus to school.
4. He (play) ____plays________________ volleyball but he (not enjoy) _____________doesn't enjoy_____ it .
5. School children (wear) ___wear_________________ uniform on Monday.
6. Mary often (go) _____________goes_______ to work on foot .
7. Bad students never (work) _______work_____________ hard.
8. They (not be) ___aren't_______ doctors.
9. He (call) _________will call_ __________you tomorrow.
10. Mr. Nam (come) ____will come______ and (help) _______help___ me tomorrow.