Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức sau :
B= x2y - 3xy + 3x2y - 3+xy - \(\dfrac{1}{2}\)x + 5
1. Thu gọn rồi tìm bậc của các đơn thức a A −2x2y3z .14 xy.5x3b B 3x2y 2xy2−13 x2y 3xy2 43 x2y−2xy2
Cho đa thức A = 5 x2y + xy – xy2 - x2y + 2xy + x2y + xy + 6. Thu gọn rồi xác định bậc của đa thức.
a/ Tìm đa thức B sao cho A + B = 0
b/ Tìm đa thức C sao cho A + C = -2xy + 1
Bài 6: Cho đa thức F(x) = 2x3 – x5 + 3x4 + x2 - x3 + 3x5 – 2x2 - x4 + 1
\(A=5x^2y-xy^2+4xy+6\) bậc : 3
a)\(B=-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
b)\(=>C=-2xy+1-5x^2y+xy^2-4xy-6\)
\(C=-5x^2y+xy^2-6xy-5\)
Thu gọn đa thức và tìm bậc
A= x2y + \(\dfrac{\text{1}}{\text{3}}\)xy2 + \(\dfrac{\text{3}}{\text{5}}\)xy2 - 2xy + 3x2y - \(\dfrac{\text{2}}{\text{3}}\)
B= \(\dfrac{\text{9}}{\text{5}}\)xy2z + 2x3y2z + \(\dfrac{\text{1}}{\text{5}}\)xy2z - 2x3y2z - 1
\(A=4x^2y+\dfrac{14}{15}xy^2-2xy-\dfrac{2}{3}\) bậc : 3
\(B=2xy^2z-1\) bậc :4
+ Thu gọn :
\(A=4x^2y+\dfrac{14}{15}xy^2-2xy-\dfrac{2}{3}\)
\(B=2xy^2z-1\)
+ Bậc
Đa thức \(A\) có 4 hạng tử :
\(4x^2y\) có bậc \(3\)
\(\dfrac{14}{15}xy^2\) có bậc \(3\)
\(-2xy\) có bậc \(2\)
\(-\dfrac{2}{3}\) có bậc \(0\)
Đa thức \(B\) có \(2\) hạng tử :
\(2xy^2z\) có bậc \(4\)
\(-1\) có bậc \(0\)
1) Thu gọn đa thức sau:
a) –xy + 3x2 +3 – x2 -5 - 4xy2 +3xy
b) –x +y - 4x2y2 - 3x2y + x2y2 + x2y +x
c) 3xz – 2y –x3 -3xz +4x3 -3
a, 2xy +2x2 - 4xy2 - 2 ; b, -3x2y2 -2x2y + y ; c, 3x3 - 2y - 3
1 thu gọn và Tìm bậc của các đa thức sau rồi Tính giá trị của đa thức tại x = -1,y=2 P=4x²y²-3xy³+5x²y²-5xy³--xy+x-1 Q=-4x²y²-xy+4xy³+2xy-6x³y-4x³y
Ta có:
\(P=4x^2y^2-3xy^3+5x^2y^2-5xy^3-xy+x-1\)
\(P=\left(4x^2y^2+5x^2y^2\right)-\left(3xy^3+5xy^3\right)-xy+x-1\)
\(P=9x^2y^2-8xy^3-xy+x-1\)
Bậc của đa thức P là: \(2+2=4\)
Thay x=-1 và y=2 vào P ta có:
\(P=9\cdot\left(-1\right)^2\cdot2^2-8\cdot-1\cdot2^3-\left(-1\right)\cdot2+\left(-1\right)-1=100\)
\(Q=-4x^2y^2-xy+4xy^3+2xy-6x^3y-4x^3y\)
\(Q=-4x^2y^2-\left(xy-2xy\right)+4xy^3-\left(6x^3y+4x^3y\right)\)
\(Q=-4x^2y^2+xy+4xy^3-10x^3y\)
Bậc của đa thức Q là: \(2+2=4\)
Thay x=-1 và y=2 vào Q ta có:
\(Q=-4\cdot\left(-1\right)^2\cdot2^2+\left(-1\right)\cdot2+4\cdot-1\cdot2^3-10\cdot\left(-1\right)^3\cdot2=-30\)
THU GỌN rồi tính giá trị của đa thức sau tại x=0,5 và y=-1:
N=\(\dfrac{2}{5}x^2y+xy^2-3xy+\dfrac{1}{3}xy^2-3xy-\dfrac{1}{2}x^2y\)
\(N=\dfrac{2}{5}x^2y+xy^2-3xy+\dfrac{1}{3}xy^2-3xy-\dfrac{1}{2}x^2y\)
\(=\left(\dfrac{2}{5}x^2y-\dfrac{1}{2}x^2y\right)+\left(xy^2+\dfrac{1}{3}xy^2\right)+\left(-3xy-3xy\right)\)
\(=-\dfrac{1}{10}x^2y+\dfrac{4}{3}xy^2-6xy\)
\(=-\dfrac{1}{10}.\left(0,5\right)^2.\left(-1\right)+\dfrac{4}{3}.0,5.\left(-1\right)^2-6.0,5.\left(-1\right)\)
\(=\dfrac{1}{40}+\dfrac{2}{3}+3=\dfrac{443}{120}\)
trong mat phang oxy cho tam giac ABC có C 9-2;-5/3),cos BC=4/5,Mthuoc BC,ME vuong goc AB,MF vuong goc AC,I(7/3;1/3) la trung diem AM.tim toa do A biet ym<0
Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm bậc, hệ số của các đơn thức đó:
A=x^2y.2xy^3
B=1/3xy^2.-3/4yz
C=(2x^3y^2z)^2
D=1/5(xy)^3.2/3x^2
A=2x3y4 ; hệ số là 2; bậc là 7
B=-1/4xy3z; hệ số là -1/4; bậc là 5
C=36x6y4z2; hệ số là 36; bậc là 12
D=2/15x5y3; hệ số là 2/15; bậc là 8
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
A=4\(X^3Y-XY-\dfrac{9}{2}X^3Y+3XY-1\)
Thay x=-1, y=1 vào A ta có:
\(A=4x^3y-xy-\dfrac{9}{2}x^3y+3xy-1\\
=-\dfrac{1}{2}x^3y+2xy-1\\
=-\dfrac{1}{2}.\left(-1\right)^3.1+2.\left(-1\right).1-1\\
=\dfrac{1}{2}-2-1\\
=
-\dfrac{5}{2}\)
Thu gọn đa thức, tìm bậc và tính giá trị đa thức tại x = −1; y =1:
B=\(\dfrac{3}{4}XY^2-\dfrac{1}{3}X^2Y-\dfrac{5}{6}XY^2+2X^2Y\)
\(B=\dfrac{3}{4}xy^2-\dfrac{1}{3}x^2y-\dfrac{5}{6}xy^2+2x^2y=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y\)
Bậc:3
Thay x=-1, y=1 vào B ta có:
\(B=-\dfrac{1}{12}xy^2+\dfrac{5}{3}x^2y=-\dfrac{1}{12}.\left(-1\right).1^2+\dfrac{5}{3}.\left(-1\right)^2.1=\dfrac{1}{12}+\dfrac{5}{3}=\dfrac{7}{4}\)