Một chất điểm có khối lượng 576 gam dao động điều hòa với đồ thị động năng như hình vẽ. Lấy π2 = 10. Biên độ dao động của chất điểm là
Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W đ của chất điểm theo thời gian t. Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm.
D. 5cm.
+ Từ đồ thị ta thấy: W d max = W = 1 2 k A 2 = 2 mJ (*)
+ Tại t = 0 thì W d = 0 , 5 mJ ® W t = 1 , 5 mJ ® x = A 3 2
+ Tại t = 50 ms thì W d = 1 , 5 mJ ® W t = 0 , 5 mJ ® x = A 2
+ Góc quét từ t = 0 đ ế n t = 50 là φ = π 6 ® t = 50.10 − 3 = π 6 ω ® ω = 10 π 3 = k m ® k = 10 N/m
+ Thay vào (*) ta được A = 0 , 02 m.
Đáp án A
Một chất điểm có khối lượng 90 g đang dao động điều hòa. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng W đ của chất điểm theo thời gian t. Lấy π 2 = 10 . Biên độ dao động của chất điểm là
A. 2cm.
B. 3cm.
C. 4cm
D. 5cm
Một chất điểm có khối lượng 100g dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của động năng vào li độ như hình vẽ. Lấy π 2 = 10. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp thế năng của chất điểm đạt cực đại là
A. 5 s
B. 10 s
C. 0,05 s
D. 0,1 s
Một chất điểm M có khối lượng m = 20g dao động điều hòa, một phần đồ thị của lực kéo về thời gian có dạng như hình vẽ, lấy π 2 ≈ 10 . Dựa vào đồ thị suy ra phương trình dao động của chất điểm là
A. x = 5 cos 2 πt - 3 π 4 cm .
B. x = 10 cos 4 πt - π 4 cm .
C. x = 5 cos 2 πt + 3 π 4 cm .
D. x = 10 cos 4 πt + π 4 cm .
Một chất điểm M có khối lượng m=2kg dao động điều hòa, có đồ thị li độ theo thời gian như hình vẽ, lấy π 2 ≈ 10 . Dựa vào đồ thị suy ra độ lớn lực kéo về tác dụng vào chất điểm khi chất điểm ở vị trí biên
A. 5,18J.
B. 6,71J.
C. 7,36J.
D. 8,89J.
Một vật có khối lượng 1 kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị thế năng của vật theo thời gian được cho như hình vẽ. Lấy π 2 = 10 , biên độ dao động của vật là
A. 60 cm
B. 3,75 cm
C. 15 cm
C. 15 cm
Hướng dẫn:
+ Từ đồ thị ta thấy rằng thế năng biến thiên với chu kì 0,5 s vậy chu kì của dao động là T = 1 s → ω = 2π rad/s.
Biên độ của dao động được xác định bởi E = 1 2 m ω 2 A 2 → A = 2 E m ω 2 = 2.0 , 45 1. 2 π 2 = 15 cm.
Đáp án C
Một vật có khối lượng 1kg dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng. Đồ thị dao động của thế năng của vật như hình vẽ. Cho π 2 = 10 thì biên độ dao động của vật là
A. 60 cm
B. 3,75 cm
C. 15 cm
D. 30 cm
Một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa có đồ thị động năng như hình vẽ. Tại thời điểm vậ đang chuyển động theo chiều dương, lấy π 2 = 10 . Phương trình dao động của vật là
A. x = 5 cos 2 π t − π 3 c m
B. x = 10 cos π t − π 3 c m
C. x = 5 cos 2 π t + π 3 c m
D. x = 10 cos π t + π 6 c m
Một chất điểm có khối lượng m = 50 g dao động điều hòa có đồ thị động năng theo thời gian của chất điểm như hình bên. Biên độ dao động của chất điểm gần bằng giá trị nào dưới đây nhất?
A. 2,5 cm
B. 2,0 cm.
C. 3,5 cm.
D. 1,5 cm