Chọn câu đúng.
Tính chất hóa học của một nguyên tố phụ thuộc:
A. nguyên tử khối;
B. số khối;
C. khối lượng nguyên tử;
D. số các đồng vị.
Chọn câu đúng.
Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc:
A. Nguyên tử số
B. Số khối
C. khối lượng nguyên tử.
D. Số các đồng vị
Chọn đáp án A
Vì nguyên tử số Z là số thứ tự của nguyên tố trong bảng phân loại tuần hoàn.
Câu 7:Hợp chất A gồm một nguyên tử X liên kết với hai nguyên tử oxi. Phân tử khối của A nặng hơn phân tử oxi 1,4375 lần
a)Tính phân tử khối của hợp chất A.
b)Tìm nguyên tố hóa học X, viết kí hiệu hóa học của hợp chất A.
c)So sánh X và nguyên tố lưu huỳnh.
a)
PTK = $M_{O_2}.1,4375 = 32.1,4375 = 46(đvC)$
b)
Ta có : $X + 16.2 = 46$ suy ra X = 14
Vậy X là nguyên tố Nito, KHHH : N
c)
$M_{X} : M_S = 14 : 32 = 0,4375 < 1$
Do đó nguyên tố lưu huỳnh nặng hơn nguyên tố X
Câu 49: Một hợp chất của nguyên tố Z có hóa trị V với nguyên tố oxi, trong đó oxi chiếm 56,34% về khối lượng
a/ Xác định nguyên tử khối và tên nguyên tố Z.
b/ Viết công thức hóa học và tính PTK của hợp chất.
Gọi CTHH là Z2O5
% O = 16.5 / ( MZ.2+16.5)= 56,34%
<=> MZ ∼ 31 đvc
=> Z là photpho (P)
=> CTHH là P2O5
M P2O5 = 31.2+16.5=142 đvc
Câu 3: Một hợp chất có phân tử gồm x nguyên tử nguyên tố A (II) liên kết với y nguyên tử nguyên tố oxi và nặng hơn phân tử hiđro 20 lần.
a)Tính phân tử khối của hợp chất.
b)Tính nguyên tử khối của A. Cho biết tên và kí hiệu hóa học của A.
c)Tính khối lượng của một phân tử hợp chất trên ra gam.
d)Tính số phân tử, nguyên tử mỗi nguyên tố có trong 8 gam hợp chất trên.
a) biết \(M_{H_2}=2.1=2\left(đvC\right)\)
vậy \(M\) hợp chất \(=2.20=40\left(đvC\right)\)
b) ta có:
\(1A+1O=40\)
\(A+16=40\)
\(A=40-16=24\left(đvC\right)\)
\(\Rightarrow A\) là \(Magie\), kí hiệu là \(Mg\)
c)
\(M_O\) tính theo đơn vị \(g=0,166.10^{-23}.16=2,656^{-23}\left(g\right)\)
\(M_{Mg}\) tính theo đơn cị \(g=0,166.10^{-23}.24=3,984^{-23}\)
d)
ta có CTHH: \(A^{II}_xO_y^{II}\)
\(\rightarrow II.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:AO\)
Câu 1 : cho biết hợp chất của nguyên tố R ( hóa trị x ) với nhóm SO4 có 20% khối lượng thuộc nguyên tố R
a,thiết lập biểu thức tính nguyên tử khối của R theo hóa trị x
b, hãy tính % khối lượng của nguyên tố R đó trong hợp chất của nguyên tố R với oxi ( không cần xác định nguyên tố R)
Câu 2 : Tổng số hạt (p,n,e) trong phân tử M2X là 140.trong đó tổng số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện là 44.Số hạt mang điện trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 22 . tìm M2X
Xét hợp chất: Ry(SO4)x
Ta có:\(\dfrac{2R}{96x}=\dfrac{20}{80}\)
=>R=12x (1)
Xét hợp chất RyOx:
Ta có:%R= \(\dfrac{2R}{2R+16x}.100\%=\dfrac{R}{R+8x},100\%\left(2\right)\)
Thay (1) vào (2) ta có :%R= \(\dfrac{12x}{12x+8x}.100\%=60\%\)
Một hợp chất có phân tử gồm 2 nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử oxi và có phân tử khối là 62 đvC a) Tính nguyên tử khối của X b) Cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X. c) Viết công thức hóa học hợp chất của nguyên tố vừa tìm được.
a)
$PTK = 2X + 16 = 62(đvC) \Rightarrow X = 23$
b) X là nguyên tố Natri, KHHH : Na
c) CTHH là : $Na_2O$
Phân tử của một hợp chất gồm nguyên tử của nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi .Nguyên tố X chiếm 40% về khối lượng của hợp chất
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối , cho biết tên và kí tự hóa học của nguyên tố X
Phân tử : $XO_3$
Ta có : $\%X = \dfrac{X}{X + 16.3}.100\% = 40\%$
$\Rightarrow X = 32(S)$
PTK = 32 + 16.3 = 80
X là lưu huỳnh, kí hiệu : S
Câu 4: Một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
Câu 3: Tìm số p, số e, số n trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử flo có số hạt mang điện dương là 9. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử natri là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
c) Tổng số hạt trong nguyên tử sắt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
d) Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện duơng là 1 hạt.
Câu 4 :
a)
$M_{hợp\ chất} = 22M_{H_2} = 22.2 = 44(g/mol)$
b)
$M_{hợp\ chất} = X + 16.2 = 22.2 = 44 \Rightarrow X = 12(Cacbon)$
KHHH : C
Câu 3 :
Với dạng bài này, phương pháp làm là :
Gọi số hạt proton = số hạt electron = p
Gọi số hạt notron = n
- Tổng số hạt = 2p + n
Tổng số hạt mang điện là : 2p
Tổng số hạt không mang điện là : n
Từ số lập hệ phương trình, tìm được p và n
Câu 4: Một hợp chất A gồm 1 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 2 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hidro 22 lần.
a) Tính phân tử khối của hợp chất
b) Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu của nguyên tố.
c) Viết công thức hóa học của hợp chất A.
Câu 3: Tìm số p, số e, số n trong các trường hợp sau:
a) Nguyên tử flo có số hạt mang điện dương là 9. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện dương 1 hạt.
b) Tổng số hạt trong nguyên tử natri là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 hạt.
c) Tổng số hạt trong nguyên tử sắt là 82. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt.
d) Tổng số hạt trong một nguyên tử X là 40. Số hạt không mang điện nhiều hơn số hạt mang điện duơng là 1 hạt.
Câu 1: Trong các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
Chất | Phân tử gồm | Công thức | PTK (đvC) | Đơn chất | Hợp chất |
Nước | 2H, 1O |
|
|
|
|
Muối ăn | 1Na, 1Cl |
|
|
|
|
Đường mía | 12C, 22H, 11O |
|
|
|
|
Nước oxi già | 2H, 2O |
|
|
|
|
Vôi sống | 1Ca, 1O |
|
|
|
|
Khí ozon | 3O |
|
|
|
|
Đá vôi | 1Ca, 1C, 3O |
|
|
|
|
Thạch cao | 1Ca,1S, 4O |
|
|
|
|
Khí amoniac | 1N, 3H |
|
|
|
|
Khí cacbonic | 1C, 2O |
|
|
|
|
Khí clo | 2Cl |
|
|
|
|
Photpho | 1P |
|
|
|
|
Sắt | 1Fe |
|
|
|
|
Khí oxi | 2O |
|
|
|
|
Câu 1: Trong các chất cho dưới đây, hãy chỉ ra và giải thích chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất:
Chất | Phân tử gồm | Công thức | PTK (đvC) | Đơn chất | Hợp chất |
Nước | 2H, 1O | \(H_2O\) | 18 |
| x |
Muối ăn | 1Na, 1Cl | NaCl | 58,5 |
| x |
Đường mía | 12C, 22H, 11O | \(C_{12}H_{22}O_{11}\) | 342 |
| x |
Nước oxi già | 2H, 2O | \(H_2O_2\) | 34 |
| x |
Vôi sống | 1Ca, 1O | CaO | 56 |
| x |
Khí ozon | 3O | \(O_3\) | 48 | x
|
|
Đá vôi | 1Ca, 1C, 3O | CaCO3 | 100 |
| x |
Thạch cao | 1Ca,1S, 4O | CaSO4 | 136 |
| x |
Khí amoniac | 1N, 3H | NH3 | 17 |
| x |
Khí cacbonic | 1C, 2O | CO2 | 44 |
| x |
Khí clo | 2Cl | Cl2 | 71 | x |
|
Photpho | 1P | P | 31 | x |
|
Sắt | 1Fe | Fe | 56 | x |
|
Khí oxi | 2O | O2 | 32 (đơn chất) |