Chọn 4 chất X thỏa mãn phương trình sau : X + CuO \(\rightarrow\) Cu + ?
Chọn 2 chất khử thỏa mãn A trong sơ đồ sau : Fe x O y + A → t ° Fe + ? Viết các phương trình hoá học.
Hai chất khử thoả mãn A trong sơ đồ là H 2 , co :
Fe x O y + y H 2 → xFe + y H 2 O
Fe x O y + yCO → xFe + y CO 2
. Cho 20 g hỗn hợpX gồm CuO, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3,92 gam H2SO4 sau phản ứng thu được dung dịch B và 4 gam chất rắn C. Viết phương trình hoá học và tính khối lượng oxit có trong hỗn hợp X
Tìm x, y thỏa mãn các phương trình sau:(x – 3)(y + 4) >0
Để (x-3)(y+4) >0 thì :
*TH1 :
x-3 >0 => x >3
y+4 >0 => y>-4
*TH2 :
x-3 <0 => x<3
y+4 <0 => y<-4
Vậy ...
Trường hợp 1: \(\hept{\begin{cases}x-3>0\\y+4>0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x>3\\y>-4\end{cases}}\)
Trường hợp 2: \(\hept{\begin{cases}x-3< 0\\y+4< 0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}x< 3\\y< -4\end{cases}}\)
Vậy: ...
Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau :
(1) X + Y -> Không phản ứng
(2) X + Cu -> Không phản ứng
(3) Y + Cu -> Không phản ứng
(4) X + Y + Cu -> Phản ứng
Hai muối X, Y thỏa mãn là :
A. Mg(NO3)2 và Na2SO4
B. NaNO3 và H2SO4
C. NaHSO4 và NaNO3
D. Fe(NO3)3 và NaHSO4
Giải thích: Đáp án C
H2SO4 đặc nóng có thể hòa tan Cu
=> chỉ có Đáp án C thỏa mãn
chọn các chất a b c d e thích hợp và hoàn thành các phương trình hóa học sau ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có: a,A+B->C b,CH4+B->C+D c,D+Ca(OH)2->Cu+C d,E->CaO +D e,A+CuO -> Cu+C
chọn các chất a b c d e thích hợp và hoàn thành các phương trình hóa học sau ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có:
sửa đề em nhé
a,A+B->C
2H2+O2-to>2H2O
b,CH4+B->C+D
CH4+2O2-to>2H2O+CO2
c,D+Ca(OH)2->CaCO3+C
CO2+Ca(OH)2->CaCO3+H2O
d,E->CaO +D
CaCO3-to>CaO+CO2
e,A+CuO -> Cu+C
H2+CuO-to>Cu+H2O
Trong các dãy chất sau đây, dãy naò thỏa mãn đk tất cả đều phản ứng với HCl?
A. Cu, BaO, \(Ca\left(OH\right)_2\) , \(NaNO_3\)
B. Qùy tím, Zn, NO, CaO, \(AgNO_3\)
C. Qùy tím, CuO, Zn, \(AgNO_3\) , \(Ba\left(OH\right)_2\)
D. Qùy tím, CuO, Cu, \(AgNO_3\)
Tìm các giá trị x thỏa mãn điều kiện của bất phương trình sau: 2 1 - x > 3 x + 1 x + 4
Vậy tập giá trị của x thỏa mãn điều kiện xác định là D = (–∞; 1] \ {–4}.
Thực hiện chuyển hóa:
\(Cu\rightarrow CuO\rightarrow CuSO_4\rightarrow CuCl_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO\rightarrow Cu\rightarrow CuSO_4\rightarrow Cu\rightarrow SO_2\)
2Cu + O2 ➝ 2CuO
CuO + H2SO4 ➝ CuSO4 + H2O
CuSO4 + BaCl2 ➝ CuCl2 + BaSO4↓
CuCl2 + 2AgNO3 ➝ Cu(NO3)2 + 2AgCl↓
Cu(NO3)2 +2NaOH➝Cu(OH)2↓+ 2NaNO3
Cu(OH)2 \(\underrightarrow{t^o}\)CuO + H2O
CuO + H2 ➝ Cu + H2O
Cu + 2H2SO4(đ) \(\xrightarrow[]{t^o}\) CuSO4 + SO2 + 2H2O
CuSO4 + Fe ➝ Cu + FeSO4
Cu + 2H2SO4(đ) \(\xrightarrow[]{t^o}\) CuSO4 + SO2 + 2H2O
Câu 5. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau x>3 và x<8
A. x<8
b. 3<x<8
c. 3>x>8
d. x>3
câu 6: tìm các số x thỏa mãn cả 2 bất phương trình sau x>5 và x>3
A. x<5
B. 3<x<5
C. x>3
D. c>5
Câu 5. Tìm các số x thỏa mãn cả hai bất phương trình sau x>3 và x<8
A. x<8
b. 3<x<8
c. 3>x>8
d. x>3
câu 6: tìm các số x thỏa mãn cả 2 bất phương trình sau x>5 và x>3
A. x<5
B. 3<x<5
C. x>3
D. c>5