Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
4 tháng 4 2017 lúc 14:43

Những phản ứng sau là phản ứng oxi hóa – khử:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Phạm Võ Quốc Hưng 8.2
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
19 tháng 3 2022 lúc 8:30

a) 2Mg + O2 --to--> 2MgO

b) 2H2 + O2 --to--> 2H2O

c) yH2 + FexOy --to--> xFe + yH2O

d) 2Al +6HCl --> 2AlCl3 + 3H2

phương hoàng
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
16 tháng 11 2018 lúc 17:13

Fe2O3 + 3CO → 3CO2 + 2Fe.

Fe3O4 + 4H2 → 4H2O + 3Fe.

CO2 + 2Mg → 2MgO + C.

Cả 3 phản ứng đều là phản ứng oxi hóa – khử.

Các chất khử là CO, H2, Mg vì đều là chất chiếm oxi.

Các chất oxi hóa là Fe2O3, Fe3O4, CO2 vì đều là chất nhường oxi.

Yến Nhi
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
3 tháng 5 2022 lúc 18:30

Phản ứng: a, b, c, d

\(a\text{)}2CO+O_2\underrightarrow{t^o}2CO_2\)

- Chất oxi hoá: O2, CO

- Chất khử: CO

\(b\text{)}2Al+Fe_2O_3\underrightarrow{t^o}Al_2O_3+2Fe\)

- Chất oxi hoá: Fe2O3

- Chất khử: Al

\(c\text{)}Mg+CO_2\underrightarrow{t^o}MgO+CO\)

- Chất oxit hoá: CO2

- Chất khử: Mg

\(d\text{)}CO+H_2O\underrightarrow{t^o}CO_2\uparrow+H_2\uparrow\)

- Chất oxi hoá: H2O, CO

- Chất khử: CO

Nguyễn Quang Minh
3 tháng 5 2022 lúc 18:30

b, \(2Al+Fe_2O_3\rightarrow Al_2O_3+2Fe\)

Minh Đẹp zai 8/1
3 tháng 5 2022 lúc 18:43

Phản ứng: a, b, c, d

a)2CO+O2to→2CO2a)2CO+O2to→2CO2

- Chất oxi hoá: O2, CO

- Chất khử: CO

b)2Al+Fe2O3to→Al2O3+2Feb)2Al+Fe2O3to→Al2O3+2Fe

- Chất oxi hoá: Fe2O3

- Chất khử: Al

c)Mg+CO2to→MgO+COc)Mg+CO2to→MgO+CO

- Chất oxit hoá: CO2

- Chất khử: Mg

d)CO+H2Oto→CO2↑+H2↑d)CO+H2Oto→CO2↑+H2↑

- Chất oxi hoá: H2O, CO

- Chất khử: CO

Nguyễn Bình Chi
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
29 tháng 3 2022 lúc 19:57

1, Fe2O3 + 3CO --to--> 2Fe + 3CO2

2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

2yAl + 3FexOy --to--> yAl2O3 + 3xFe

2xFe + yO2 --to--> 2FexOy

Na2O + H2O ---> 2NaOH

FexOy + (6x - 2y)HNO3 ---> xFe(NO3)3 + (3x - 2y)NO + (3x - y)H2O

2. Cho thử thuốc phenolphthalen:

- Làm phenolphthalen chuyển hồng -> NaOH

- Ko đổi màu -> NaCl, BaCl2, NaHSO4 (*)

Cho các chất (*) tác dụng với NaOH:

- Ko phản ứng -> NaCl

- Có phản ứng nhưng ko hiện tượng -> NaHSO4

\(NaHSO_4+NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)

- Có dd màu trắng xuất hiện -> BaCl2

\(BaCl_2+2NaOH\rightarrow2NaCl+Ba\left(OH\right)_2\)

Nguyễn Quang Minh
29 tháng 3 2022 lúc 19:55

 xFe2O3 + (3x - 2y ) CO (tº) ----> 2 FexOy + (3x- 2y )CO2
2KMnO4 -t--> K2MnO4 + MnO2 + O2

2yAl +6 FexOy -> 6xFe + 2yAl2O3 
2xFe + yO2 -t--> 2FexOy

Nguyễn Bình Chi
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
16 tháng 4 2022 lúc 8:11

Câu 1: 

1) xFe2O3 + (3x-2y)CO --to--> 2FexOy + (3x-2y)CO2

2) 2KMnO4 --to--> K2MnO4 + MnO2 + O2

3) 2yAl + 3FexOy --> yAl2O3 + 3xFe

4) \(2xFe+yO_2\underrightarrow{t^o}2Fe_xO_y\)

5) \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)

6) \(3CaO+P_2O_5\rightarrow Ca_3\left(PO_4\right)_2\)

7) \(3Fe_xO_y+\left(12x-2y\right)HNO_3\rightarrow3xFe\left(NO_3\right)_3+\left(3x-2y\right)NO+\left(6x-y\right)H_2O\)

2)

- Nhỏ Phenolphatalein vào lần lượt các dd:

+ dd chuyển màu hồng: NaOH

+ dd không chuyển màu: NaCl, BaCl2, NaHSO4 (1)

- Cho dd ở (1) tác dụng lần lượt với dd NaOH có nhỏ sẵn vài giọt phenolphtalein:

+ Không hiện tượng: NaCl, BaCl2 (2)

+ dd dần mất màu: NaHSO4

NaHSO4 + NaOH --> Na2SO4 + H2O

- Cho dd ở (2) tác dụng với dd NaHSO4:

+ Không hiện tượng: NaCl

+ Kết tủa trắng: BaCl2

\(BaCl_2+NaHSO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+NaCl+HCl\)

Bts Jung Kook
Xem chi tiết
Hoàng Tuấn Đăng
26 tháng 3 2017 lúc 20:53

Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng sau:
1/ 4FeS2 + 11O2 =(nhiệt)=> 2Fe2O3 + 8SO2
2/ 6KOH + Al2(SO4)3 =(nhiệt)=> 3K2SO4 + 2Al(OH)3
3/ FeO + H2 =(nhiệt)=> Fe + H2O
4/ FexOy + (y - x)CO =(nhiệt)=> xFeO + (y - x)CO2
5/ 8Al + 3Fe3O4 =(nhiệt)=> 4Al2O3 + 9Fe

Các phản ứng Oxi hóa khử là (1), (3), (4), (5)

Chất khử, chất oxi hóa: Dựa theo định nghĩa là OK ngay thôi:

+) Chất khử(Chất bị oxi hóa): là chất nhường electron hay là chất có số oxi hoá tăng sau phản ứng.

+) Chất oxi hoá ( chất bị khử ): là chất nhận electron hay là chất có số oxi hoá giảm sau phản ứng.

Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
30 tháng 9 2017 lúc 5:47

Vai trò các chất trong các phản ứng oxi hóa – khử sau là:

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Chất khử Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 (trong HBr), chất oxi hóa Cl2

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Chất khử Cu, chất oxi hóa Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 (trong H2SO4)

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Chất khử Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 (trong H2S), chất oxi hóa Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 (trong HNO3)

Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10

Chất khử Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10 (trong FeCl2), chất oxi hóa Giải bài tập Hóa học lớp 10 | Giải hóa lớp 10