Phân bón A chứa 82% Ca(NO3)2, phân bón B chứa 80% NH4NO3. Nếu cần loại phân chứa 56kg nitơ để bón ruộng thì mua A hay B đỡ tốn công vận chuyển hơn ?
phân bón A có chứa 82% Ca(NO3)2, phân bón B có chứa 80% NH4NO3.Hỏi nếu cần 56kg Nitơ để bón ruộng thì mua A hay B sẽ đỡ tốn công vận chuyển hơn
Ta có:
Ca(NO3)2 có: \(\%N=\dfrac{14.2}{40+14.2+16.6}\approx17,07\%\)
NH4NO3 có : \(\%N=\dfrac{14.2}{14+4+14+16.3}=35\%\)
Nếu dùng Ca(NO3)2 : \(m_{Ca\left(NO_3\right)_2}=\dfrac{56}{17,07\%}=328\left(kg\right)\rightarrow m_A=\dfrac{328}{82\%\%2}=400\left(kg\right)\)
Nếu dùng NH4NO3: \(m_{NH_4NO_3}=\dfrac{56}{35\%}=160\left(kg\right)\rightarrow m_B=\dfrac{160}{80\%}=200\left(kg\right)\)
-> Mua phân B sẽ tốn ít công vận chuyển hơn vì nhẹ hơn ( 200 kg < 400 kg )
Phân bón A có 82% Ca(NO3)2. Phân bón B có 80% NH4NO3. Hỏi nếu cần 56 kg N2 để bón ruộng thì A hay B sẽ đỡ tốn công vận chuyển hơn?
Ta có:
Ca(NO3)2 có %N=14x2/(40+14x2+16x6)≈17,07%
NH4NO3 có %N=14x2/(14+4+14+16x3)=35%
Nếu dùng Ca(NO3)2
mCa(NO3)2=56/17,07%=328 kg -> m A=328/82%=400kg
Nếu dùng NH4NO3
-> mNH4NO3=56/35%=160 kg -> mB=160/80%=200kg
-> mua phana B sẽ ít hơn đỡ tốn công vận chuyển hơn (400>200)
1. Cho 27,4 gam Ba tác dụng với 100 gam dd H2SO4 9,8%.
a) Tính thể tích khí thoát ra.
b) Tính nồng độ phần trăm của dd sau phản ứng.
2. Cho m gam CaStacs dụng vừa đủ với m1 gam dd HBr 9,72% thu được m2 gam dd muối X% và 672 ml khí H2S(đktc). Tính m, m1,m2, X
3. Phân bón A có chứa 82 canxinitrat(Ca(NO3)2). Phân bón B có chứa 80% amoninitrat(NH4NO3). Hỏi nếu cần 56 kg nitơ để bón ruộng thì mua A hay B đỡ tốn công vận chuyển hơn?
1/
a)
\(n_{Ba}=\frac{27,4}{137}=0,2mol\); \(n_{H_2SO_4}=\frac{9,8}{98}=0,1mol\)
PTHH: \(Ba+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+H_2\uparrow\)
Trước pư: \(0,2\) \(0,1\) \(\left(mol\right)\)
Pư: \(0,1\) \(0,1\) \(0,1\) \(0,1\) \(\left(mol\right)\)
Sau pư: \(0,1\) \(0\) \(0,1\) \(0,1\) \(\left(mol\right)\)
Sau pư còn dư 0,1mol Ba nên Ba tiếp tục pư với H2O trong dd:
\(Ba+2H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2+H_2\uparrow\)
\(0,1\) \(0,1\) \(0,1\) \(\left(mol\right)\)
Tổng số mol H2 sau 2 pư : \(n_{H_2}=0,1+0,1=0,2mol\)
Thể tích khí thu được: \(V_{H_2}=0,2.22,4=4,48l\)
b)
Dd thu được sau pư là dd \(Ba\left(OH\right)_2\)
\(m_{Ba\left(OH\right)_2}=0,1.171=17,1g\)
\(m_{dd}=27,4+100-m_{BaSO_4}-m_{H_2}\)\(=27,4+100-0,1.233-0,2.2=103,7g\)
\(C\%_{ddBa\left(OH\right)_2}=\frac{17,1}{103,7}.100\%\approx16,49\%\)
2/
\(n_{H_2S}=\frac{0,672}{22,4}=0,03mol\)
\(CaS+2HBr\rightarrow CaBr_2+H_2S\uparrow\)
Theo pt:
\(n_{CaS}=n_{CaBr_2}=n_{H_2S}=0,03mol\) ; \(n_{HBr}=0,06mol;\)\(m_{HBr}=0,06.81=4,86g\)
\(m=m_{CaS}=0,03.72=2,16g;\)\(m_{CaBr_2}=0,03.200=6g\)
\(\Rightarrow m_1=\frac{4,86.100}{9,72}=50g\)
Áp dụng ĐLBTKL:
\(m_2=m_{ddCaBr_2}=50+2,16-34.0,03=51,14g\)
\(x=C\%_{CaBr_2}=\frac{6.100}{51,14}\approx11,73\%\)
câu 1 : để tăng năng suất cây trồng 1 người nông dân đi mua phân bón cửa hàng bán phân bón có các loại phân bón sau Ca(NO3)3 ; CO(NH2)2 ;NH4NO3 ; (NH4)2SO4 hãy chỉ dùm bác nông dân nên chọn loại phân bón nào để có hàm lượng Nitơ lớn nhất.
câu 2 : tính khối lượng sắt có trong một tấn quặng biết rằng loại quặng này chứa 80% Fe2O3 còn lại là tạp chất.
1 tấn=1000kg
\(m_{Fe_2O_3}=1000.80\%=800kg\)
\(n_{Fe_2O_3}=\frac{800}{160}=5mol\)
\(n_{Fe}=2.n_{Fe_2O_3}=2.5=10mol\)
mFe=10.56=560kg
\(\%NtrongCa\left(NO_3\right)_3=\dfrac{42}{226}.100\%=18,6\%\)
\(\%NtrongCO\left(NH_2\right)_2=\dfrac{28}{60}100\%=46,7\%\)
\(\%NtrongNH_4NO_3=\dfrac{28}{80}.100\%=35\%\)
\(\%Ntrong\left(NH_4\right)_2SO_4=\dfrac{28}{132}.100\%=21,2\%\)
Vậy bác nông dân nên dùng \(CO\left(NH_2\right)_2\) để có hàm lượng Nito lớn nhất.
Câu 2: Gọi tên và phân loại (phân bón đơn, phân bón kép) một số phân bón hoá học khi biết công thức hóa học. [2] 1) Phân bón đơn: a. Phân đạm (chứa N): - Phân Urê:CO(NH2)2 chứa 46.67% Ν - Phân amoni nitrat NH4NO3 (đạm 2 lá) - Phân amoni clorua NH4CI - Phân amoni sunfat (NH4)2SO4 (đạm 1 lá) 2) Phân lân (chứa P): - Phân lân tự nhiên Ca3(PO4)2: canxi photphat - Supe photphat Ca(H2PO4)2: canxi đihiđrophptphat 3) Phân Kali (chứa K) thường dùng là : K2SO4 (kali sunphat), KCI (kali clorua) 4) Phân bón kép là loại chứa 2,3 nguyên tố dinh dưỡng trên: KNO3: Kali nitrat; (NH4)2HPO4 : Amoni hiđrophotphat Phân bón kép NPK là hh gồm: NH4NO3, Ca(H2PO4)2 và KCl Bài tập. Có những loại phân bón hóa học: KCl, NH4NO3, NH4Cl, (NH4)2SO4, Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4, KNO3. a) Hãy cho biết tên hóa học của những phân bón nói trên. b) Hãy sắp xếp những phân bón này thành 2 nhóm phân bón đơn và phân bón kép. c) Trộn những phân bón nào với nhau ta được phân bón kép NPK?
Phân bón có chứa vu sinh vật chuyển hóa đạm và chuyển hóa phân được gọi là gì?
A. Vi sinh
B. Hữu cơ
C. Phân chuồng
D. Hóa học
Dùng phân hữu cơ hoai mục để bón thúc cho cây trồng vì:
A. Không gây ô nhiễm môi trường
B. Giảm chi phí
C. Đỡ tốn công
D. Cây dêc hấp thu
Để ủ phân chuồng người ta thường trát bun hoặc đậy kín là nhằm,
A. Giúp phân nhanh mục
B. Hạn chế mất đạm
C. Giữ vệ sinh môi trường
D. Cả A, B, C đều đúng
Căn cứ để xác định thời vụ là?
A. Dựa vào khí hậu
B. Loại cây trồng
C. Tình hình phát sinh sâu bệnh ở mỗi địa phương
D. Cả A, B, C đúng
Các vụ gieo trồng trong năm là?
A. Vụ xuân từ tháng năm đến tháng 9
B. Vụ hè thu từ tháng 4 đến tháng 7
C. Vụ mùa từ tháng 4 đến tháng 11
D. Các ý A, C đúng
Phương pháp gieo trồng là?
A. Phương pháp cnah tác
B. Phương pháp hóa học
C. Phương pháp trồng bằng hạt, cây con, bằng củ, thân.
D. Nêu những dấu hiệu, biện pháp kiểm dịch thực vật.
Bài 1: Có các chất có CTHH: NaCl, KC1, CaClz, NH,CI, NH,NO3, Caz(PO4)z, H2SO4, (NH)2SO4, Ca(H_PO4)2, (NH)HPO, a) Chất nào là phân bón hóa học? b) Phân loại phân bón đơn và phân bón kép? Bài 2: Một nông dân đã dùng 5kg phân ure để bón cho ruộng lúa của mình. a)Tính thành phần % khối lượng nguyên tố dinh dưỡng trong phân ure b)Tính khối lượng của nguyên tố dinh dưỡng bón cho ruộng lúa.
Câu 16. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón đạm?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 17. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón lân?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 18. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón kali?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. CO(NH2)2
Câu 19. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón kép?
A. (NH4)2HPO4 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 20. Phân bón đạm nào sau đây có hàm lượng nguyên tố N nhiều nhất?
A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. NH4Cl D. CO(NH2)2
Câu 16. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón đạm?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 17. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón lân?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 18. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón kali?
A. Ca(H2PO4)2 B. NH4NO3 C. KCl D. CO(NH2)2
Câu 19. Phân bón hóa học nào sau đây là phân bón kép?
A. (NH4)2HPO4 B. NH4NO3 C. KCl D. K2SO4
Câu 20. Phân bón đạm nào sau đây có hàm lượng nguyên tố N nhiều nhất?
A. (NH4)2SO4 B. NH4NO3 C. NH4Cl D. CO(NH2)2