Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Phương Trúc Nguyễn
THE GENERATION GAP people talk about the generation as a kind of division between young people and their parents. It is something which is (GENERAL) ....................a problem when children enter their teenage years, and results in (COMPLAIN)....................on both sides. Parents, for example, can often be heard to say that young people are disrespectful and disobedient, and in (ADD) .............., young people tend to be (RESPONSIBLE)................when spending because they dont...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Yuu~chan
Xem chi tiết
Khinh Yên
9 tháng 9 2021 lúc 16:38

Part II. Give the correct form of words in brackets. (5 points)
THE GENERATION GAP
People talk about the generation gap as a kind of division between young people and their parents. It is something which is (1. GERERAL) ______ generally ___ a problem when children enter their teenage years, and results in (2. COMPLAIN) ___ complaints_________ on both sides. Parents, for example, can often be heard to say that young people are disrespectful and disobedient, and in (3. ADD)_____ addition_______, young people tend to be 

(4. RESPONSIBLE) __________ irresponsible _____ when spending because they don't appreciate the value of money. Adolescents, on the other hand, complain that their parents don't understand them.

What has gone wrong? One (5. EXPLAIN)_____ explanation ________ lies on how society has changed in the past, children would (6. TYPICAL)______ typically______ continue the way of life of their parents. In today's world, parents are very (7. AMBITION)___ ambitious_________ for their children because they want them to achieve more than they did. The problem is that the children often (8. AGREE)________ disagree ____ with their parents's plans. (9. TEENAGE) _____ Teenagers_______also reach maturity at an (10. EARLY)______ earlier ________ age than they used to and want their independence sooner. The resulting conflict is painful to both sides.

htfziang
9 tháng 9 2021 lúc 16:38

1. generally

2. complaints

3. addition

4. irresponsible

5explaination

6.typically

7.  ambitious          

8. ko biết :v

9.. teenagers

10. earlier

sai thì ko biết đâu nhék... ;-;

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 4 2017 lúc 16:29

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

ambitious (adj): tham vọng                             required (adj): cần thiết

expectant (adj): mong đợ                                                                  demanding (adj): đòi hỏi khắt khe

In today’s world, parents are very (47)_____ for their children because they want them to achieve more than they did.

Tạm dịch: Trong thế giới hiện tại, cha mẹ tham vọng nhiều về con cái của họ vì họ muốn con mình đạt được nhiều hơn những gì mình đã làm được.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Khoảng cách thế hệ

        Mọi người hay nói về khoảng cách thế hệ như một sự chia rẽ những người trẻ và cha mẹ họ. Nhìn chung đó là một vấn đề khi trẻ em bước vào độ tuổi thiếu niên, và gây nên than phiền ở cả hai phía. Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời, ngoài ra còn tiêu xài vô trách nhiệm vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền. Thanh thiếu niên, mặt khác, phàn nàn rằng cha mẹ không hiểu họ.

        Vấn đề thực chất là gì? Một lời giải thích nằm ở cách mà xã hội thay đổi. Trong quá khứ, con cái thường chỉ sống theo lối sống của cha mẹ mình. Trong thế giới hiện tại, cha mẹ tham vọng nhiều về con cái của họ vì họ muốn con mình đạt được nhiều hơn những gì mình đã làm được. Vấn đề là con cái không đồng tình với những dự định của cha mẹ. Các thiếu niên cũng trưởng thành ở độ tuổi nhỏ hơn và muốn được tự lập sớm hơn. Mâu thuẫn xảy ra khiến cả hai bên đều chịu buồn phiền.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
11 tháng 7 2019 lúc 5:17

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

to result in something: gây ra điều gì

It is something which is generally a problem when children enter their teenage years, and results (43) ________ complaints on both side.

Tạm dịch: Nhìn chung đó là một vấn đề khi trẻ em bước vào độ tuổi thiếu niên, và gây nên than phiền ở cả hai phía.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 7 2018 lúc 11:22

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

what + clause: cái gì                                       how + clause: như thế nào

why + clause: tại sao                                      that + clause

One explanation lies in (46)_______ society has changed.

Tạm dịch: Một lời giải thích nằm ở việc xã hội thay đổi như thế nào.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
13 tháng 3 2017 lúc 13:22

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

worth (n): một khoản tiền                               value (n): giá trị

cost (n): chi phí                                              amount (n): số tiền

because they don’t appreciate the (45)_____ of money.

Tạm dịch: vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền.

Chọn B

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 5 2017 lúc 7:55

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

disrespectful (adj): bất kính (dùng để nói về hành động, thái độ)

disrespected (adj): thiếu tôn trọng

disrespect (v): cư xử thiếu tôn trọng

Không có từ “disrespectable”.

Parents, for example, can often be heard to say that young people are (44)______ and disobedient

Tạm dịch: Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời

Chọn A

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
13 tháng 8 2017 lúc 6:54

A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

disrespectful (adj): bất kính (dùng để nói về hành động, thái độ)

disrespected (adj): thiếu tôn trọng

disrespect (v): cư xử thiếu tôn trọng

Không có từ “disrespectable”.

Parents, for example, can often be heard to say that young people are (44)______ and disobedient

Tạm dịch: Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời

Chọn A

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
24 tháng 7 2019 lúc 8:02

A

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

ambitious (adj): tham vọng                              required (adj): cần thiết

expectant (adj): mong đợ                                                                  demanding (adj): đòi hỏi khắt khe

In today’s world, parents are very (47)_____ for their children because they want them to achieve more than they did.

Tạm dịch: Trong thế giới hiện tại, cha mẹ tham vọng nhiều về con cái của họ vì họ muốn con mình đạt được nhiều hơn những gì mình đã làm được.

Chọn A

Dịch bài đọc:

Khoảng cách thế hệ

        Mọi người hay nói về khoảng cách thế hệ như một sự chia rẽ những người trẻ và cha mẹ họ. Nhìn chung đó là một vấn đề khi trẻ em bước vào độ tuổi thiếu niên, và gây nên than phiền ở cả hai phía. Ví dụ, các bậc phụ huynh hay nói người trẻ tuổi bất kính và không vâng lời, ngoài ra còn tiêu xài vô trách nhiệm vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền. Thanh thiếu niên, mặt khác, phàn nàn rằng cha mẹ không hiểu họ.

          Vấn đề thực chất là gì? Một lời giải thích nằm ở cách mà xã hội thay đổi. Trong quá khứ, con cái thường chỉ sống theo lối sống của cha mẹ mình. Trong thế giới hiện tại, cha mẹ tham vọng nhiều về con cái của họ vì họ muốn con mình đạt được nhiều hơn những gì mình đã làm được. Vấn đề là con cái không đồng tình với những dự định của cha mẹ. Các thiếu niên cũng trưởng thành ở độ tuổi nhỏ hơn và muốn được tự lập sớm hơn. Mâu thuẫn xảy ra khiến cả hai bên đều chịu buồn phiền.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 3 2018 lúc 3:16

B

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

worth (n): một khoản tiền                                value (n): giá trị

cost (n): chi phí                                              amount (n): số tiền

because they don’t appreciate the (45)_____ of money.

Tạm dịch: vì họ không trân trọng giá trị đồng tiền.

Chọn B