Cho dãy các polime sau : xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, cao su lưu hoá. Số polime trong dãy có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
Cho dãy các polime sau : xenlulozơ, amilozơ, amilopectin, glicogen, cao su lưu hoá. Số polime trong dãy có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.
C. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin.
D. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.
Đáp án D.
Polime có cấu trúc không phân nhánh là: PE,PVC, cao su buna, amilozo, xenlulozo.
Polime có cấu trúc phân nhánh: amilopectin.
Polime có mạng không gian: cao su lưu hóa.
Cho các polime : PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Polime có dạng cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, PVC, cao su lưu hoá, amilozơ, xenlulozơ.
B. PE, PVC, cao su buna, amilopectin, xenlulozơ.
C. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, amilopectin.
D. PE, PVC, cao su buna, amilozơ, xenlulozơ.
Chọn đáp án D
Polime có cấu trúc không phân nhánh là: PE,PVC, cao su buna, amilozo, xenlulozo
amilopectin: phân nhánh; cao su lưu hóa: polime có mạng không gian
Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon-6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
Chọn D.
Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là polietilen, poli(vinyl clorua), nilon-6,6, xenlulozơ.
Cho các polime sau: polietilen, poli(vinyl clorua), cao su lưu hóa, nilon–6,6, amilopectin, xenlulozơ. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 3.
A. 3.
C. 6
D. 4
Chọn D.
Polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là polietilen, poli(vinyl clorua), nilon–6,6, xenlulozơ
Các polime: PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, amilopectin, xenlulozơ, cao su lưu hoá. Các polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. PE, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ, cao su lưu hoá
B. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, xenlulozơ, cao su lưu hoá
C. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozơ, xenlulozơ
D. PE, PVC, polibutađien, poliisopren, amilozo, amilopectin, xenlulozơ
Cho các polime sau : cao su lưu hóa, poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là :
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Chọn D
poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ,polietilen, amilozơ, nhựa rezol
Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, nhựa rerol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là.
A. 6.
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án D
5.poli(vinyl clorua), thủy tinh hữu cơ, polietilen, amilozơ, nhựa rerol
Cho các polime: PVC, cao su lưu hóa, amilopectin, poli(metyl metacrylat), nilon-7. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Đáp án B
Các polime thỏa mãn là: PVC, poli(metyl metacrylat), nilon-7.
Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng lưới không gian, amilopectin có câu trúc mạch phân nhánh.
Chú ý: Khi phân loại mạch của polime, ta chỉ xét các liên kết giữa các mắt xích với nhau chứ không xét các liên kết trong riêng một mắt xích.
Sai lầm thường gặp: Vì metyl metacrylat có mạch phân nhánh nên nhiều học sinh cho rằng poli(metyl metacrylat) cũng có cấu trúc mạch phân nhánh.
Cho các polime sau: cao su lưu hóa, poli vinyl clorua, thủy tinh hữu cơ, glicogen, polietilen, amilozơ, amilopectin, polistiren, nhựa rezol. Số polime có cấu trúc mạch không phân nhánh là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3