FeS2=>A=>B=>C=>CuSO4
Tìm các chất kí hiệu bằng chữ cái trong sơ đồ sau và hoàn thành sơ đồ bằng phương trình phản ứng:
a) FeS2 → X → Y → Z → CuSO4 b) CuSO4 → B → C → D → Cu
\(a,\left(1\right)4FeS_2+11O_2\rightarrow2Fe_2O_3+8SO_2\uparrow\\ \left(2\right)2SO_2+O_2\rightarrow2SO_3\\ \left(3\right)SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ \left(4\right)H_2SO_4+Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuSO_4+2H_2O\\ b,\left(1\right)CuSO_4+2NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\downarrow+Na_2SO_4\\ \left(2\right)Cu\left(OH\right)_2\rightarrow\left(t^o\right)CuO+H_2O\\ \left(3\right)CuO+H_2\rightarrow Cu+H_2O\)
viết các phương trình phản ứng để biểu diễn các chuyển hóa theo sơ đồ sau:
a. Ca->CaO->Ca(OH)2-> CaCl2
b. FeS2->SO2->SO3->H2SO4-> BaSO4
c. Fe->Fe3O4->Fe2(SO4)3->BaSO4
D. FeS2-> M->N->D->CuSO4
E. CuSO4->X->Y->Z->Cu
a) 2Ca + O2 => 2CaO
CaO + H2O => Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CuCl2 => CaCl2 + Cu(OH)2↓
b) 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2↑
2SO2 + O2 => 2SO3
xt V2O5
SO3 + H2O => H2SO4
H2SO4 + Ba(NO3)2 => 2HNO3 + BaSO4↓
c) 3Fe + 2O2 => Fe3O4
Fe3O4 + 4H2SO4 => FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 => 2Fe(OH)3↓ + 3BaSO4↓
d) 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2↑ ( M : SO2)
2SO2 + O2 => 2SO3 (N : SO3)
xt V2O5
SO3 + H2O => H2SO4 (D : H2SO4)
H2SO4 + CuO => CuSO4 + H2O
e) CuSO4 + BaCl2 => CuCl2 + BaSO4↓ (X : CuCl2)
CuCl2 + 2NaOH => 2NaCl + Cu(OH)2↓ (Y : Cu(OH)2)
Cu(OH)2 => CuO + H2O (Z : CuO)
CuO + H2 => Cu + H2O
a) 2Ca + O2 => 2CaO
CaO + H2O => Ca(OH)2
Ca(OH)2 + CuCl2 => CaCl2 + Cu(OH)2
b) 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O => H2SO4
H2SO4 + Ba(NO3)2 => 2HNO3 + BaSO4
c) 3Fe + 2O2 => Fe3O4
Fe3O4 + 4H2SO4 => FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O
Fe2(SO4)3 + 3Ba(OH)2 => 2Fe(OH)3 + 3BaSO4
d) 4FeS2 + 11O2 => 2Fe2O3 + 8SO2↑
2SO2 + O2 => 2SO3
SO3 + H2O => H2SO4
H2SO4 + CuO => CuSO4 + H2O
e) CuSO4 + BaCl2 => CuCl2 + BaSO4
CuCl2 + 2NaOH => 2NaCl + Cu(OH)2
Cu(OH)2 => CuO + H2O
CuO + H2 => Cu + H2O
a) Fe + ? → ? + H2
b) Al + ? → Al2(SO4)3 + ?
c) Fe(OH)3 + ? → FeCl3 + ?
d) KOH + ? → K3PO4 + ?
e) H2SO4 + ? → HCl + ?
f) Cu + ? → CuSO4 + ? + ?
g) CuO + ? → ? + H2O
h) FeS2 + ? → ? + SO2 .
a) Fe + H2O → FeO + H2
b) Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2
c) Fe(OH)3 + HCl → FeCl3 + H2O
d) KOH + H3PO4 → K3PO4 + H2O
e) H2SO4 + ? → HCl + ?
f) Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O
g) CuO + H2 → Cu + H2O
h) FeS2 + O2 → Fe2O3 + SO2 .
\(a.Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)
\(b.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(c.Fe\left(OH\right)_3+3HCl\rightarrow FeCl_3+3H_2O\)
\(d.3KOH+H_3PO_4\rightarrow3K_3PO_4+3H_2O\)
\(e.NaCl+H_2SO_{4\left(đ\right)}\underrightarrow{^{^{t^0}}}NaHSO_4+HCl\)
\(f.Cu+2H_2SO_{4\left(đ\right)}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O\)
\(g.CuO+H_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}Cu+H_2O\)
\(h.4FeS_2+11O_2\underrightarrow{^{^{t^0}}}2Fe_2O_3+8SO_2\)
Chúc em học tốt và chú ý hơn ở câu trả lời khác nhé !
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho lá kẽm vào dung dịch CuSO4.
(b) Thổi khí CO qua bột MgO nung nóng.
(c) Nhiệt phân NH4NO2.
(d) Đốt cháy FeS2 trong không khí dư.
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất là
A. (b), (c).
B. (a), (d).
C. (a), (b).
D. (a), (c).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a)Cho lá kẽm vào dung dịch CuSO4.
(b) Thổi khí CO qua bột MgO nung nóng.
(c) Nhiệt phân NH4NO2.
(d) Đốt cháy FeS2 trong không khí dư.
Các thí nghiệm sinh ra đơn chất là
A. (b), (c).
B. (a), (d).
C. (a), (b).
D. (a), (c).
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Điện phân dung dịch KCl.
(d) Điện phân dung dịch CuSO4.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án : D
(a) Ag ; (d) Cu ; (e) Cu ; (h) Ag
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3. (b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3. (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư).
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4. (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Nung Ag2S trong không khí. (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Đáp án C
(a) AgNO3 → Ag + NO2 + ½ H2
(b) 2FeS2 + 5,5O2 → Fe2O3 + 4SO2
(c) KNO3 → KNO2 + ½ O2
(d) CuSO4 + 4NH3 → [Cu(NH3)4]SO4
(e) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(g) Zn + 2FeCl3 → ZnCl2 + 2FeCl2
(h) Ag2S + O2 → 2Ag + SO2
(i) Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2
Ba(OH)2 + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2
Vậy có 3 thí nghiệm có tạo ra kim loại là: (a), (e), (h)
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Nhiệt phân AgNO3 ; (b) Nung FeS2 trong không khí; (c) Nhiệt phân KNO3; (d) Cho dung dịch CuSO4 vào dung dịch NH3 (dư); (e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4; (g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư) (h) Nung Ag2S trong không khí; (i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư). Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 3.
B. 5.
C. 2.
D. 4.
(a) 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
(b) 4FeS2 + 11O2 → 2Fe2O3 + 8SO2
(c) 2KNO3 → 2KNO2 + O2
(d) CuSO4 + 6NH3 + 2H2O → [Cu(NH3)4](OH)2 + (NH4)2SO4
(e) Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
(g) Zn + FeCl3 dư → FeCl2 + ZnCl2
(h) Ag2S + O2 → Ag + SO2
(i) Ba + 2H2O + CuSO4 → BaSO4 + Cu(OH)2 + H2
Đáp án A.
Tính số mol mỗi đơn chất sau đây trong 10 mỗi chất đó
A) CACO3
B) FE2O3
C) Mg
D) Cu
E) CuSO4
F) FES2
10 gam mỗi chất đó chứ
nCaCO3 = \(\dfrac{10}{100}\) = 0,1 ( mol )
nFe2O3 = \(\dfrac{10}{160}\) = 0,0625 ( mol )
nMg = \(\dfrac{10}{24}\) = \(\dfrac{5}{12}\) ( mol )
nCu = \(\dfrac{10}{64}\) = 0,15625 ( mol )
nCuSO4 = \(\dfrac{10}{160}\) = 0,0625 ( mol )
nFeS2 = \(\dfrac{10}{120}\) = \(\dfrac{1}{12}\) ( mol )
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân AgNO3.
(b) Nung FeS2 trong không khí.
(c) Nhiệt phân KNO3.
(d) Nhiệt phân Cu(NO3)2.
(e) Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
(g) Cho Zn vào dung dịch FeCl3 (dư).
(h) Điện phân dung dịch CuCl2.
(i) Cho Ba vào dung dịch CuSO4 (dư).
Số thí nghiệm thu được kim loại sau khi các phản ứng kết thúc là
A. 4
B. 3
C. 5.
D. 2.
Chọn B.
(a) 2AgNO3 → t ∘ 2Ag + 2NO2 + O2.
(b) 4FeS2 + 11O2 → t ∘ 2Fe2O3 + 8SO2.
(c) 2KNO3 → t ∘ 2KNO2 + O2.
(d) 2Cu(NO3)2 → t ∘ 2CuO + 4NO2 + O2.
(e) Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu.
(g) Zn + 2FeCl3 (dư) ® ZnCl2 + 2FeCl2.
(h) CuCl2 → d p d d Cu + Cl2
(i) Ba + CuSO4 + 2H2O ® BaSO4 + Cu(OH)2 + H2