Chọn 4 muối ( tạo bởi 4 gốc axit khác nhau và 4 kim loại khác nhau) vừa có khả năng tác dụng với dd HCl và vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH. Viết các phương trình phản ứng minh họa.
Mọi người giúp em giải bài này với ạ.
Có 3 muối vô cơ trung hòa X, Y, Z tan tốt trong nước đều có khả năng vừa tác dụng với dung dịch HCl, vừa tác dụng với dung dịch NaOH, trong đó:
– Cả 2 phản ứng của muối X đều có khí thoát ra trong đó có một khí dùng làm nước đá khô.
– Muối Y phản ứng với HCl có khí thoát ra và phản ứng với NaOH thì có kết tủa trắng xanh.
– Cả 2 phản ứng của muối Z đều tạo kết tủa không tan trong axit dư hoặc bazơ dư
Công thức các muối X, Y, Z lần lượt là:
A. (NH4)2CO3, Fe(NO3)2, AgNO3.
B. NH4HCO3, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2.
C. (NH4)2CO3, FeCO3, AgNO3.
D. Na2CO3, FeCl2, Ag2S.
Chọn đáp án A
Ba muối là muối trung hòa, đều tan tốt trong nước
⇒ Loại đáp án B vì NH4HCO3 là muối axit
⇒ Loại đáp án C và D vì FeCO3 và Ag2S không tan.
Cho X, Y, Z, T là bốn kim loại: K, Fe, Cu, Ag. Xác định X, Y, Z, T thỏa mãn các điều kiện sau và viết phương trình phản ứng hóa học. – Y tác dụng với dung dịch muối sunfat của X, tạo thành kết tủa và giải phóng khí. – T có khả năng phản ứng với dung dịch muối clorua của X, giải phóng X. – Muối nitrat của Z có thể tác dụng với muối nitrat của T, tạo thành Z.
Trong các phát biểu sau:
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính giảm dần
(2) Kim loại Na, K được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân
(3) Kim loại Ba có khả năng tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
(5) Kim loại Mg tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao
(6) CrO3 vừa là một oxit axit, vừa có tính oxi hóa mạnh
(7) Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính và có tính khử
(8) Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH tạo thành Na2CrO4
(9) CrO3 tác dụng với nước tạo thành hỗ hợp axit
Số phát biểu đúng là
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
Đáp án D
Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-5-6-7-9
Trong các phát biểu sau:
(1) Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính giảm dần
(2) Kim loại Na, K được dùng làm chất trao đổi nhiệt trong lò phản ứng hạt nhân
(3) Kim loại Ba có khả năng tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
(4) Các kim loại Na, Ba, Be đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường
(5) Kim loại Mg tác dụng được với nước ở nhiệt độ cao
(6) CrO3 vừa là một oxit axit, vừa có tính oxi hóa mạnh
(7) Cr(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính và có tính khử
(8) Cr(OH)3 tan trong dung dịch NaOH tạo thành Na2CrO4
(9) CrO3 tác dụng với nước tạo thành hỗ hợp axit
Số phát biểu đúng là
A. 7
B. 8
C. 5
D. 6
Đáp án D
Các trường hợp thỏa mãn: 2-3-5-6-7-9
Trong số các chất đã được học, số chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Trong số các chất đã được học, chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C 3 H 7 O 2 N vừa có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH, vừa có khả năng tác dụng với dung dịch HCl là:
1 C H 3 − C H ( N H 2 ) − C O O H (axit α-aminopropionic)
2 C H 2 ( N H 2 ) − C H 2 − C O O H (axit ε-aminopropionic)
3 C H 2 ( N H 2 ) − C O O − C H 3 (metyl aminoaxetat)
4 C H 2 = C H − C O O − N H 4 (amoni acrylat)
Đáp án cần chọn là: A
Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) ClH3NCH2COOH; (4) HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. (1), (2), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (3).
D. (2), (3), (4).
Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4) ClH3NCH2COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (3), (4).
Cho các chất sau: (1) H2NCH2COOCH3; (2) H2NCH2COOH; (3) HOOCCH2CH(NH2)COOH; (4) ClH3NCH2COOH. Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. (2), (3), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (l), (2), (3).
D. (1), (3), (4)
Đáp án C
H2NCH2COOCH3 + HC1 → H3NClCH2COOCH3
H2NCH2COOCH3 + NaOH → H2NCH2COONa + CH3OH
H2NCH2COOH + HCl→ H3NClCH2COOH
H2NCH2COOH + NaOH → H2NCH2COONa + H2O
HOOCCH2CH(NH2)COOH + HCl → HOOCCH2CH(NH3Cl)COOH
HOOCCH2CH(NH2)COOH + 2NaOH → NaOOCCH2CH(NH2)COONa + 2H2O
ClH3NCH2COOH + 2NaOH → H2NCH2COONa + NaCl + H2O
Cho các chất sau:
(1) H2NCH2COOCH3;
(2) H2NCH2COOH;
(3) HOOCCH2CH(NH2)COOH;
(4) ClH3NCH2COOH.
Những chất vừa có khả năng phản ứng với dung dịch HCl vừa có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH là
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (1), (2), (3).