Sắp xếp các từ sau vào nhóm /id/ ; /i/ ; /d/
Checked ; Work ; Scared ; Listened ; Visited ; Wanted ; Asked ; Completed ; Heated ; Ironed ; Showered ; Washes ; Neglected ; Combed ; Hoped ; Filled ; Liked ; Changed ; Loved
Sắp xếp các động từ sau vào các nhóm theo cách phát âm -ed
called, filled, measured, visited, started, weighed, asked, stopped, brushed,
ironed, needed, looked, watched, hoped, collected
/id/__________ ______________________________ ___________________________
N ____________________ ;_________ ;____________ __________________ ,
/d /___________________ :____________________ ________ __________
/id / visited, started, needed, collected.
/d / called, filled, measured, weighed, ironed.
/t / asked, stopped, looked, watched , hoped.
Bài 1 cho các từ sau "núi đồi, rực rỡ, chen chúc, vườn, dịu dàng, thành phố, ăn, đánh đập, mênh Mông, dũng cảm
A) dựa vào cấu tạo hãy sắp xếp xếp các từ trên thành các nhóm
B) dựa vào các từ loại lại hãy sắp xếp xếp các từ trên thành các nhóm
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt
Cho các từ sau:núi đồi, rực rỡ,chen chúc,vườn ,dịu dàng , ngọt, thành phố, ăn, đánh đập.Hãy xếp các từ sau thành các nhóm theo 2 cách:
a)Dựa vào cấu tạo.
Từ đơn: vườn, ngọt, ăn
Từ ghép: núi đồi, thành phố, đánh đập
Từ láy : rực rỡ,chen chúc,dịu dàng
b)Dựa vào từ loại.
Danh từ:núi đồi,vườn , thành phố,
Động từ : chen chúc,ăn, đánh đập
Tính từ :rực rỡ,dịu dàng ,ngọt.
~ HT :0 ~
a)Tìm từ ghép trong các từ sau rồi sắp sếp vào hai nhóm:
Từ ghép tổng hợp Từ ghép phân loại
b)Tìm từ láy trong các câu sau rồi xếp vào hai nhóm:
Từ láy bộ phận Từ láy toàn bộ
Thay đổi, xanh thẳm, chắc nịch, mơ màng, nặng nề, đục ngầu, buồn vui, tẻ nhạt, lạnh lùng, sôi nổi, hả hê, đăm chiêu, gắt gỏng
Mn giúp mik zới
BT3. Sắp xếp các từ sau vào nhóm từ ghép đẳng lập, từ ghép chính phụ, từ láy toàn bộ, từ láy bộ phận.
Sắp xếp các từ trong đoạn 1 bài Thánh Gióng vào các nhóm sau :
Từ đơn :
Từ ghép :
Từ láy :
Từ đơn : 80
từ ghép :vợ chồng, ông lão ,chăm chỉ,phúc đức,ông bf,ao ước, bàn chân ,
từ láy ; thụ thai, khôi ngô,
ông bf là gì ?
hãy sắp xếp các từ sau vào nhóm tích hợp :sự hi sinh,hi sinh,tầm thước học sinh , đôn hậu, học tập
Sắp xếp các từ ngữ dưới đây vào nhóm thích hợp.
Chỉ cộng đồng | Chỉ tình cảm cộng đồng |
Bản làng, dòng họ, thôn xóm, trường học, lớp học. | Đùm bọc, đoàn kết, tình nghĩa, giúp đỡ, yêu thương. |
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng "vui" (SGK TV4 tập 2 trang 155). Hãy sắp xếp các tiếng ấy vào bốn nhóm.
Em xếp như sau:
a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.
b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.
c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi
d. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ
Sau đây là một số từ phức chứa tiếng "vui" (SGK TV4 tập 2 trang 155). Hãy sắp xếp các tiếng ấy vào bốn nhóm.
Em xếp như sau:
a. Từ chỉ hoạt động: vui chơi, giúp vui, mua vui.
b. Từ chỉ cảm giác: vui thích, vui mừng, vui sướng, vui lòng, vui thú, vui vui.
c. Từ chỉ tính tình: vui tính, vui nhộn, vui tươi
d. Từ chỉ tính tình và cảm giác: vui vẻ
Trong các nhóm từ sau , nhóm nào đã được sắp xếp hợp lí ?
A. Vi vu, ngọt ngào, lóng lánh, xa xa, phơi phới.
B. Thất thểu, lò dò, chôm hổm, chập chững, rón rén.
C. Thong thả , khoan thai, vội vàng, uyển chuyển, róc rách.
D. Ha hả, hô hố, hơ hớ, hì hì, khúc khích.