hãy sắp xếp lại câu hoàn chỉnh: a tv prgramme/should be/inormative/ a /attractive
1. Hãy sắp xếp lại câu so sánh sao cho hoàn chỉnh
1.1. A banana/ not sweet/ an apple.
–>……………………………………………………....
1.2. A fish/ not big/ an elephant.
–>……………………………………………………....
1.3. This dress/ pretty/ that one.
–>……………………………………………………....
1.4. The weather/ not hot/ yesterday.
–>……………………………………………………....
1.5. A rose/ beautiful/ a weed.
–>……………………………………………………....
1. Hãy sắp xếp lại câu so sánh sao cho hoàn chỉnh
1.1. A banana isn't as sweet as an apple.
1.2. A fish is not as big as an elephant.
1.3. This dress ia prettier than/ that one.
1.4. The weather is not as hot as yesterday.
1.5. A rose is more beautiful than a weed.
1.1. A banana is not as sweet as an apple
1.2. A fish is not as big as an elephant
1.3. This dress is as pretty as that one
1.4. The weather is not as hot as yesterday
1.5. A rose is as beautiful as a weed
1 A banana is not as sweet as an apple.
2 A fish is not as big as a elephant.
3 This dress is as pretty as that one.
4 The weather is not as hot as yesterday.
5 A rose is more beautiful than a weed.
Con hãy sắp xếp lại các từ sau để tạo thành câu hoàn chỉnh :
Câu hoàn chỉnh là:
Chú bộ đội mặc chiếc áo màu xanh.
sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh :
should/stay/late/up/you /not .
Sắp xếp lại thành câu hoàn chỉnh :
they want/taxi/Do/to be/drivers ?
Mik cần gấp nhé
Do they want to be taxi drivers?
Should I regularly do morning excercises?
Đáp án:
Should i do morning exercise regularly?
Hok tốt
Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh bằng tiếng Anh: I/ should/ morning/ do/ exercises/ regularly/ ?
Ans.: Should I do morning exercises regularly?
#Hoctot~
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / never / leave / the TV / when / I / be / not/ watch / it
=>
2. In / opinion, / I / have / good / TV / watch / habits.
=>
Gíup mình nha
ket ban kieu gi
ấn chuột vào tên ng muốn kết bạn ý - lần sau đừng đăng linh tinh
I never leave the TV when i dont watch it
In my opinion, I have a good TV watching habuts
k mik nhe
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / often / spend / more time / watch TV / do / outdoor activities.
=>
2. I / often / spend / three hour / day / watch TV.
=>
3. I / often / watch TV / when i / be / eat / or / do / housework
=>
1. I often spend more time watching TV than doing outdoor activities
2.I often spend three hour every day watching TV
3.I often watch TV when I am eating or doing housework
Bé học tốt nhoa <3
Câu 1:Dùng từ gợi ý viết câu hoàn chỉnh. Lưu ý(các câu dưới đây đã được sắp xếp theo trình tự chỉ cần viết thêm từ vào câu gợi ý dưới đây thành câu hoàn chỉnh)
1. I / often / spend / more time / watch TV / do / outdoor activities.
=>
2. I / often / spend / three hour / day / watch TV.
=>
3. I / often / watch TV / when i / be / eat / or / do / housework
=>
Rearrange the words to make a complete sentence. Sắp xếp lại các từ sau để tạo thành một câu hoàn chỉnh
- Sau tính từ sở hữu (her) là một danh từ (hair).
- Sau từ chỉ mức độ very (rất) là tính từ,
- Liên từ and (và) nối 2 từ cùng loại từ với nhau
Đáp án: Her hair is very long and curly
Tạm dịch: Tóc cô ấy rất dài và xoăn.