1)Tìm số tự nhiên a mà 144 chia hết cho a;192 chia hết cho a và a>20
2)Tìm số tự nhiên X, biết rằng x chia hết cho 12; x chia hết cho 21; x chia hết cho 28 và 150<x<300
tìm số tự nhiên a mà 144 chia hết cho a, 192 chia hết cho a và a bé hơn 20
1) tìm ước của các số sau : 64 ; 68; 80; 128; 144; 168; 192
2) tìm số tự nhiên n, biết
a, 12 chia hết cho n
b, 16 chia hết cho n-1
c, 9 chia hết cho n+1
2:
a: 12 chia hết cho n
mà n là số tự nhiên
nên \(n\in\left\{1;2;3;4;6;12\right\}\)
b: 16 chia hết cho n-1
=>\(n-1\inƯ\left(16\right)\)
mà n-1>=-1(n là số tự nhiên nên n>=0)
nên \(n-1\in\left\{-1;1;2;4;8;16\right\}\)
=>\(n\in\left\{0;2;3;5;9;17\right\}\)
c: 9 chia hết cho n+1
=>\(n+1\inƯ\left(9\right)\)
mà n+1>=1(n>=0 do n là số tự nhiên)
nên \(n+1\in\left\{1;3;9\right\}\)
=>\(n\in\left\{0;2;8\right\}\)
Bài 1:
a, a chia hết cho 24, a chia hết cho 36, a chia hết cho 18 và 250<a<350
b, tìm số tự nhiên x, biết x chia hết cho 9, x chia hết cho 12 và 50<x<80
c, A = { x thuộc N / x chia hết cho 12, x chia hết cho 15, x chia hết cho 18 và 0<x<300 }
d, tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết 240 chia hết cho a, 700 chia hết cho a
e, 144 chia hết cho x, 192 chia hết cho x và x>20
f, tìm số tự nhiên a, biết 126 chia hết cho a, 210 chia hết cho a và 15<a<30
g, tìm số tự nhiên a, biết 30 chia hết cho a và 45 chia hết cho a
Bài 1:
a) Tìm số tự nhiên a lớn nhất, biết rằng 520 chia hết cho a và 480 chia hết cho a.
b) Tìm các ước chung lớn hơn 30 của 144 và 192.
c) Tìm x, biết: 122 chia hết cho x, 420 chia hết cho x và 10 < x < 25
A={x eN/x chia hết cho 12,15 và 18,0<x<300}
Tìm số tự nhiên a lớn nhất,bt 420 chia hết cho a,700 chia hết cho a
144 chia hết x,192 và x> 20
help meeeeeeeeee
tìm số tự nhiên a biết a-1 chia hết cho 5, trừ 2 chia hết cho 2. Hai chữ sô tận cùng chia hết cho11. Mà tổng các chữ số đó chia hết cho 3
Tìm số tự nhiên x thỏa mãn 144 chia hết cho x; 420 chia hết cho x và 2 < x.
bài 1 :Tìm số tự nhiên biết
144 chia hết cho x,140 chia hết cho x (10<x<40)
Giải:
Vì 144 chia hết cho x,140 chia hết cho x
=> x thuộc ƯC(144;140)
mà ƯCLN(144;140)=4
=>ƯC(144;140)=Ư(4)={1;2;4}
mà 10<x<40
Vậy không có số tự nhiên x nào mà 144 và 140 chia hết trong khoảng 10<x<40.
Ta có: \(144⋮x;140⋮x\)
\(\Rightarrow x\inƯC\left(144;140\right)\)
Phân tích các số ra thừa số nguyên tố ta có:
144= 24 . 32
140 = 22 . 5.7
=> ƯCNN(144 ; 140) = 22 = 4
1,Tìm tất cả các số tự nhiên n để:
a) (15 + 7n) chia hết cho n
b) (n + 28) chia hết cho (n + 4)
2, Có thể tìm được hai số tự nhiên a và b để:
66a + 55b = 111 011?
3, Có số tự nhiên nào mà chia cho 18 dư 12, còn chia cho 6 thì dư 2 không?
1) a) Ta có :
15 + 7n chia hết cho n
mà n chia hết cho n
nên 7n chia hết cho n
=> (15 + 7n ) - 7n chia hết cho n
=> 15 chia hết cho n
=> n thuộc Ư(15) nên n = 1 ; -1 ; 3 ; -3 ; 5 ; -5 ;15 ; -15
b) Ta có :
n + 28 chia hết cho n +4
mà n+4 chia hết cho n+4
nên n+28 - (n+4) chia hết cho n+4
=> 32 chia hết cho n+4
=>n+4 thuộc Ư(32) nên n+4=-1;1;-2;2;-4;4;8;-8;16;-16;32;-32
=> n lần lượt = -5;-3;-6;-2;-8;0;4;-12;12;-20;28;-36
phần 2 dài quá vs m cx không chắc đúng nên làm phần 3 luôn
3) vì số tự nhiên chia cho 18 dư 12 có dạng là : 18k + 12
mà 18 chia hết cho 6
và 12 chia hết cho 6
nên 18k + 12 chia hết cho 6
Vậy không tồn tại số tự nhiên chia cho 18 dư 12 , còn chia 6 dư 2
2. Vì 66a + 55b = 111 011
11.6a+11.5b=111011
11.(6a+5b) =111011
11*11ab=111011
mà 111011 không chia hết cho 11
==>Không thể tìm được a và b
tìm nEN để
a) 15 chia hết cho n - 15
b) n + 13 chia hết cho n + 5
c) 4n + 17 chia hết cho n + 3
d) 2n + 9 chia hết cho n - 1