Những câu hỏi liên quan
Phuong Hong
Xem chi tiết
Hquynh
31 tháng 1 2021 lúc 21:04

-CUO: CU( II)

-CU2O(I)

- FEO(II)

-FE2O3(III)

Bình luận (0)
LanAnk
31 tháng 1 2021 lúc 21:08

CuO : Cu (II)

\(Cu_2O:Cu\left(I\right)\)

FeO : Fe (II)

\(Fe_2O_3:Fe\left(III\right)\)

Bình luận (0)
Ngô Đức Kiên
1 tháng 2 2021 lúc 10:01

-CUO: CU( II)

-CU2O(I)

- FEO(II)

-FE2O3(III)

Bình luận (0)
Đặng Phương Linh
Xem chi tiết
Trần tuấn hoàng
Xem chi tiết
✎﹏ Pain ッ
16 tháng 3 2023 lúc 20:54
OxitPhân loạiAxitBazơ
Fe2O3oxit bazơ Fe(OH)3
SO3oxit axitH2SO4 
Al2O3oxit lưỡng tính Al(OH)3
Na2Ooxit bazơ NaOH
CO2oxit axitH2CO3 
CuOoxit bazơ Cu(OH)2
SO2oxit axitH2SO3 
FeOoxit bazơ Fe(OH)2
K2Ooxit bazơ KOH
P2O5oxit axitH3PO4 
N2O3oxit axitHNO2 

 

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
28 tháng 6 2018 lúc 8:11

Công thức hóa học viết sai: NaO, Ca2O

Sửa lại: Na2O, CaO.

Bình luận (0)
trần ngọc trình
Xem chi tiết
Nemesis
23 tháng 4 2022 lúc 8:54

Ca(HCO3)2: Canxi hiđrocacbonat (Canxi bicacbonat); là muối axit

H2SO4: Axit sunfuric; là axit nhiều Oxi

HCl: Axit clohiđric; là axit không Oxi

Zn(OH)2: Kẽm hiđroxit; là bazo không tan

Al2O3: Nhôm oxit; là oxit lưỡng tính

FeO: Sắt (II) oxit; là oxit bazo

K2SO4: Kali sunfat; là muối trung hòa

HNO3: axit nitric; là axit nhiều Oxi

Bình luận (0)
Hồ Bảo Trân
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
15 tháng 3 2022 lúc 14:30

Bài 1:

Na2O: natri oxit

K2O: kali oxit

CaO: canxi oxit

BaO: bari oxit

CO2: cacbon đioxit

SO2: lưu huỳnh đioxit

SO3: lưu huỳnh trioxit

MgO: magie oxit

P2O5: điphotpho pentaoxit

N2O5: đinitơ pentaoxit

Cu2O: đồng (I) oxit

CuO: đồng (II) oxit

FeO: sắt (II) oxit

Fe2O3: sắt (III) oxit

Fe3O4: sắt từ oxit

Bài 2:

a,b,c, oxit:

- Oxit bazơ: MgO, FeO, PbO, Fe3O4

- Oxit axit: SO2, CO2, P2O5

d, Đơn chất: Al, S, Pb, N2, Cu, Cl2, Br2

e, Hợp chất: MgO, SO2, HCl, KOH, FeO, CO2, PbO, P2O5, KMnO4, Fe3O4, Cu(OH)2, NaHCO3, PH3

f, Kim loại: Al, Pb, Cu

g, S, Cl2, N2, Br2

Bình luận (0)
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
28 tháng 4 2018 lúc 11:00

Công thức hóa học của các bazơ tương ứng với các oxit là:

NaOH tương ứng với Na2O.

LiOH tương ứng với Li2O.

Cu(OH)2 tương ứng với CuO.

Fe(OH)2 tương ứng với FeO.

Ba(OH)2 tương ứng với BaO.

Al(OH)3 tương ứng với Al2O3.

Bình luận (0)
Trinh
Xem chi tiết
Khang Diệp Lục
22 tháng 2 2021 lúc 15:37

a)Các CT hóa học của oxit là: ZnO, BaO, Na2O, CaO, P2O5, CO2, N2O5

b)

Oxit axit: P2O5, CO2, N2O5, SO2

Oxit bazo: ZnO, BaO, Na2O, CaO, CuO, Fe2O3, FeO

Sửa lại nhé :))

Bình luận (3)
Uêui Ưuiw
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Minh
17 tháng 12 2021 lúc 12:15

\(CTTQ:P_1^xCl_5^I\Rightarrow x=5\cdot I=5\Rightarrow P\left(V\right)\\ CTTQ:Fe_1^xO_1^{II}\Rightarrow x=II\cdot1=2\Rightarrow Fe\left(II\right)\\ CTTQ:Cu_1^x\left(SO_4\right)_1^{II}\Rightarrow x=II\cdot1=2\Rightarrow Cu\left(II\right)\\ CTTQ:Al_1^x\left(NO_3\right)_3^I\Rightarrow x=3\cdot I=3\Rightarrow Al\left(III\right)\)

Bình luận (0)
tùng rùa
Xem chi tiết
hnamyuh
6 tháng 9 2021 lúc 21:41

Oxit axit :  

$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit

$CO_2$ : cacbon đioxit

$CrO_3$ : Crom VI oxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

$FeO$ : Sắt II oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$MgO$ : Magie oxit

Oxit lưỡng tính : 

$ZnO$ : Kẽm oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

Oxit trung tính

$N_2O$ : đinito oxit

$CO$ : cacbon oxit

$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

 

Bình luận (0)