Cho 2,4 gam Mg phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,24 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản
phẩm khử duy nhất. Xác định X?
Cho 0,05 mol Mg phản ứng vừa đủ với 0,12 mol HNO3 giải phóng ra khí X là sản phẩm khử duy nhất. Xác định X.
A. NH3
B. NO
C. N2
D. N2O
nMg = 0,05 ⇒ nMg(NO3)2 = 0,05
Bảo toàn nguyên tố N⇒ nN/khí = nHNO3 – 2nMg(NO3)2 = 0,12 – 2.0,05 = 0,02
Nhận e:
N+5 + k(e) → Nx
0,02k ← 0,02 (mol)
Cho e:
Mg0 → Mg2+ + 2e
0,05 → 0,1 (mol)
Áp dụng định luật bảo toàn e có: 0,02k = 0,1 ⇒ k =5
N+5 + k(e) → Nx
k =5 ⇒ x= 0 ⇒ Khí đó là N2
Đáp án C.
Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 96,66.
B. 116,64.
C. 105,96.
D. 102,24.
Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 96,66
B. 116,64
C. 105,96
D. 102,24
Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 96,66
B. 116,64
C. 105,96
D. 102,24
Đáp án A
X là NO
=> nNH4NO3 = ¼ nHNO3 = 0,45 mol và nNO3 muối KL = nHNO3 – nNO = 1,35 mol
=> mmuối = mKL + mNO3 muối KL = 96,66g
Cho 12,96 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 1,8 mol HNO3 tạo ra sản phẩm khử X duy nhất. Làm bay hơi dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 102,24
B. 116,64.
C. 105,96.
D. 96,66.
Đáp án D
+ N ế u h ỗ n h ợ p c h ỉ c ó A l t h ì n A l = 12 , 96 27 = 0 , 48 ⇒ n e n h ư ờ n g = 1 , 44 N ế u h ỗ n h ợ p c h ỉ c ó M g t h ì n A l = 12 , 96 24 = 0 , 54 ⇒ n e n h ư ờ n g = 1 , 08 ⇒ 1 , 08 < n e n h ư ờ n g g < 1 , 44 1 , 8 1 , 44 = 1 , 25 < n H + n e n h ư ờ n g ( n e n h ậ n ) < 1 , 8 1 , 08 = 1 , 667 ⇒ S P K l à N O . + n N O 3 - t ạ o m u ố i = n e n h ậ n = 3 n N O = 3 x n H N O 3 = n N O 3 - t ạ o m u ố i + n N O = 4 x = 1 , 8 ⇒ x = 0 , 45 m m u ố i = m k i m l o ạ i ⏟ 12 , 96 + m N O 3 - t a ọ m u ố i ⏟ 0 , 45 . 3 . 62 = 96 , 66
Bảng mối liên hệ giữa n H + n e l e c t r o n n h ậ n và sản phẩm khử:
2 H + + N O 3 - + 1 e → N O 2 + H 2 O |
n H + n e l e c t r o n n h ậ n = 2 |
4 H + + N O 3 - + 3 e → N O + 2 H 2 O |
n H + n e l e c t r o n n h ậ n = 1 , 333 |
10 H + + 2 N O 3 - + 8 e → N 2 O + 5 H 2 O |
n H + n e l e c t r o n n h ậ n = 1 , 25 |
12 H + + 2 N O 3 - + 10 e → N 2 + 6 H 2 O |
n H + n e l e c t r o n n h ậ n = 1 , 2 |
10 H + + N O 3 - + 8 e → N H 4 + + 3 H 2 O |
n H + n e l e c t r o n n h ậ n = 1 , 25 |
Hòa tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3 thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N + 5 và dung dịch Y. Biết Y phản ứng ứng tối đa với 4,48 gam Cu chỉ giải phóng khí duy nhất là NO. Giá trị của a là
A. 1,42.
B. 1,44.
C. 1,92.
D. 1,80
Dung dịch X chứa 0,2 mol Fe(NO3)3 và 0,24 mol HCl. Dung dịch X có thể hòa tan được tối đa bao nhiêu gam Cu (biết phản ứng tạo ra khí NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 5,76 gam
B. 18,56 gam
C. 12,16 gam
D. 8,96 gam
Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3 thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5) và dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO. Tính a
A. 1,42 mol.
B. 1,44 mol.
C. 1,92 mol.
D. 1,8 mol.
Vì thế Cu và Y vẫn có NO thoát ra
→ chứng tỏ H N O 3 dư
→ chứng tỏ phản úng oxi hóa – khử (1) xảy ra hoàn toàn.
→ khối lượng 12,8 kết hợp bảo toàn electron:
Phản ứng
a m o l H N O 3 → m u ố i F e 2 + ; C u 2 + ; S O 4 2 - ; N O 3 - + 1 , 4 m o l N O 2 + ? m o l N O
Đáp án là B
Hoà tan hết 12,8 gam hỗn hợp X gồm Cu2S và FeS2 trong dung dịch có chứa a mol HNO3 thu được 31,36 lít khí NO2 (ở đktc và là sản phẩm duy nhất của sự khử N+5) và dung dịch Y. Biết Y phản ứng tối đa với 4,48 gam Cu giải phóng khí NO.Tính a?
A. 1,8 mol
B. 1,44 mol
C. 1,92 mol
D. 1,42 mol
Đáp án B
Ta có hpt: 160x + 120y = 12,8
10x + 15y = 1,4
=> x= 0,02, y= 0,08
DD Y: CuSO4 =2x = 0,04 Fe2(SO4)3 =0,5y = 0,04
H2SO4 = x+2y – 2x –3.0,5y = 0,02 ( bảo toàn nguyên tố S)
HNO3 dư
nCu= 0,07