Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Mina
Xem chi tiết
Bae Tthao
25 tháng 5 2023 lúc 20:04

There's no evidence that life exists on other planets .

thaonguyen
Xem chi tiết
Hoàng Hạnh Nguyễn
26 tháng 7 2019 lúc 10:59

*Choose a word that has different stress pattern

1)A.person B.enough C.picture D.people

2)A.rainfall B.children C.religion D.different

3)A.extreme B.generous C.lonely D.clothing

4)A.friendly B.extra C.along D.orphanage

5)A.method B.quite C.major D.electric

6)A.produce B.towel C.advent D.flower

7)A.interactive B.experience C.commercial D.linguistics

8)A.temperature B.acquaintance C.distinguish D.describe

9)A.generous B.humorous C.precious D.mysterious

10)A.reputation B.description C.suggestion D.pollution

ppeachy do
26 tháng 7 2019 lúc 11:00

1) B
2) C
3) A
4) C
5) D
6) A
7) A
8) A
9) D
10) A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2017 lúc 9:02

Đáp án A

Tạm dịch: Tôi đã nghe được một              là vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưngg tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó. Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thlàm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.

- anecdotal /ænɪkdəʊtl/ (adj): mang tính chất giai thoại, câu chuyện (có thể đúng hoặc saichưa có ai chứng minh).

Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.

- individual (adj, n): cá nhân.

Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.

- observation (n): việc quan sát.

Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.

- oral (adj): nói (không viết).

Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 10 2017 lúc 6:13

Đáp án A.

Tạm dịch: Tôi đã nghe được một                   vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưng tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó.

Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thể làm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.

- anecdotal / ænɪkˈdəʊtl / (adj): mang tnh chất giai thoại, câu chuyện (có thể đng hoặc sai và chưa có ai chứng minh).

Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.

- individual (adj, n): cá nhân.

Ex: the rights of the individual: quyền c nhân.

- observation (n): việc quan sát.

Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.

- oral (adj): nói (không viết).

Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.

EXTRA

- observation (n): sự quan sát, sự theo dõi

- be under observation: bị theo dõi kỹ càng

- keep sb under observation: theo dõi ai một cách cẩn thận

Thanh Phạm
Xem chi tiết
Thư Phan
28 tháng 2 2022 lúc 21:12

abundant 

namperdubai2
28 tháng 2 2022 lúc 21:12

abundant 

Mạnh=_=
28 tháng 2 2022 lúc 21:13

abundant

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
15 tháng 9 2019 lúc 5:03

Đáp án D

look for: tìm kiếm.
Các đáp án còn lại:
A. look into = investigate (v): điều tra.
B. look up to: kính trọng.
C. look after: chăm sóc, trông nom.
Dịch: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ sẽ tìm kiếm

các chứng cứ như dấu vân tay, tóc hoặc quần áo

nguyễn minh lâm
Xem chi tiết
tít ở trên mây
24 tháng 7 2023 lúc 21:23

Đề yêu cầu gì vậy cậu?

nguyễn minh lâm
24 tháng 7 2023 lúc 21:35

chọn từ âm khác bt

nhanh nha

sonwhuntergaming
Xem chi tiết
Lê Trang
4 tháng 5 2022 lúc 20:25
Choose a word in each line that has different stress pattern.
a)'gemstone   
b)des'pite       
c)'evidence    
d)'precious
︵✰Ah
4 tháng 5 2022 lúc 20:23

C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
20 tháng 3 2018 lúc 17:10

Đáp án D

Giải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gì

Dịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại bằng chứng nhiều lần.