A. evidence B.Gemstone C.precious D.meteor ( e )
Sắp xếp dùm e với ạ
life exists/ on other/ There's no/planets/evidence that.
There's no
There's no evidence that life exists on other planets .
*Choose a word that has different stress pattern
1)A.person B.enough C.picture D.people
2)A.rainfall B.children C.religion D.different
3)A.extreme B.generous C.lonely D.clothing
4)A.friendly B.extra C.along D.orphanage
5)A.method B.quite C.major D.electric
6)A.produce B.towel C.advent D.flower
7)A.interactive B.experience C.commercial D.linguistics
8)A.temperature B.acquaintance C.distinguish D.describe
9)A.generous B.humorous C.precious D.mysterious
10)A.repution B.description C.suggestion D.pollution
*Choose a word that has different stress pattern
1)A.person B.enough C.picture D.people
2)A.rainfall B.children C.religion D.different
3)A.extreme B.generous C.lonely D.clothing
4)A.friendly B.extra C.along D.orphanage
5)A.method B.quite C.major D.electric
6)A.produce B.towel C.advent D.flower
7)A.interactive B.experience C.commercial D.linguistics
8)A.temperature B.acquaintance C.distinguish D.describe
9)A.generous B.humorous C.precious D.mysterious
10)A.reputation B.description C.suggestion D.pollution
1) B
2) C
3) A
4) C
5) D
6) A
7) A
8) A
9) D
10) A
Mark the letter A, B C or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I have heard anecdotal evidence that vitamin E helps cut heal faster, but I have never read any research that supports that.
A. scientific proof
B. personal reports
C. individual observation
D. oral stories
Đáp án A
Tạm dịch: Tôi đã nghe được một là vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưngg tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó. Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thể làm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.
- anecdotal /ænɪkdəʊtl/ (adj): mang tính chất giai thoại, câu chuyện (có thể đúng hoặc sai và chưa có ai chứng minh).
Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.
- individual (adj, n): cá nhân.
Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.
- observation (n): việc quan sát.
Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.
- oral (adj): nói (không viết).
Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.
Mark the letter A, B c or D on your answer sheet to indicate the word(s) OPPOSITE in meaning to the underlined word(s) in each of the following questions.
I have heard anecdotal evidence that vitamin E helps cut heal faster, but I have never read any research that supports that.
A. scientific proof
B. personal reports
C. individual observation
D. oral stories
Đáp án A.
Tạm dịch: Tôi đã nghe được một là vitamin E giúp vết thương hồi phục nhanh hơn, nhưng tôi chưa bao giờ đọc được một nghiên cứu nào ủng hộ điều đó.
Dựa vào suy luận thì mặc dù không biết cụm từ cần tìm nghĩa có ý nghĩa là gì, chúng ta vẫn hoàn toàn có thể làm câu này. Tác giả chưa từng biết một công trình nghiên cứu nào chứng minh điều này nên nó không thể nào là một “bằng chứng mang tính khoa học” được. Đáp án chính xác là A. scientific proof.
- anecdotal / ænɪkˈdəʊtl / (adj): mang tính chất giai thoại, câu chuyện (có thể đúng hoặc sai và chưa có ai chứng minh).
Ex: Anecdotal evidence suggests there were irregularities at the polling station on the day of the election.
- individual (adj, n): cá nhân.
Ex: the rights of the individual: quyền cá nhân.
- observation (n): việc quan sát.
Ex: They kept her in overnight for observation: Họ giữ cô ta lại ở viện để theo dõi thêm.
- oral (adj): nói (không viết).
Ex: an oral agreement: thỏa thuận bằng miệng.
EXTRA |
- observation (n): sự quan sát, sự theo dõi - be under observation: bị theo dõi kỹ càng - keep sb under observation: theo dõi ai một cách cẩn thận |
. There is ………………………… evidence that cars have a harmful effect on the environment. (ABOUND)
When the police investigate a crime, they ______ evidence such as fingerprints, hair or clothing
A. look into
B. look up to
C. look after
D. look for
Đáp án D
look for: tìm kiếm.
Các đáp án còn lại:
A. look into = investigate (v): điều tra.
B. look up to: kính trọng.
C. look after: chăm sóc, trông nom.
Dịch: Khi cảnh sát điều tra tội phạm, họ sẽ tìm kiếm
các chứng cứ như dấu vân tay, tóc hoặc quần áo
1 A public B reliable C evidence D entrance
2 A comfortable B convenient C frequent D local
help me , please
Choose a word in each line that has different stress pattern. | |
a) | gemstone |
b) | despite |
c) | evidence |
d) | precious |
Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences
He kept ________ the evidence again and again.
A. repeat
B. to repeat
C. repeat to
D. repeating
Đáp án D
Giải thích: cấu trúc keep Ving: cứ liên tục làm gì
Dịch: Anh ta cứ liên tục nhắc đi nhắc lại bằng chứng nhiều lần.