Lớp | đặc điểm/bộ | thân | chi | đuôi | hoạt động | đặc điểm khác |
lớp lưỡng cư thế giới có gần 4000 loài | lưỡng cư có đuôi | |||||
lưỡng cư không đuôi(ếch đồng) | ||||||
lưỡng cư không chân (ếch giun) | ||||||
Câu 11: Trên thế giới có bao nhiêu loài Lưỡng cư
a. 1000 loài
b. 2000 loài
c. 3000 loài
d. 4000 loài
Câu 12: Lớp Lưỡng cư chia làm mấy bộ
a. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không đuôi
b. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
c. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
d. 3 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi, Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
Câu 13: Bộ Lưỡng cư nào có số lượng loài lớn nhất
a. Bộ Lưỡng cư có đuôi
b. Bộ Lưỡng cư không đuôi
c. Bộ Lưỡng cư không chân
d. Bộ Lưỡng cư có chân
Câu 14: Đại diện của Bộ Lưỡng cư có đuôi là
a. Ếch cây
b. Cá cóc Tam Đảo
c. Ễnh ương
d. Ếch giun
Câu 15: Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm
a. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
b. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
c. Thiếu chi
d. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
Câu 11: Trên thế giới có bao nhiêu loài Lưỡng cư
a. 1000 loài
b. 2000 loài
c. 3000 loài
d. 4000 loài
Câu 12: Lớp Lưỡng cư chia làm mấy bộ
a. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không đuôi
b. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
c. 2 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
d. 3 bộ là Bộ Lưỡng cư có đuôi, Bộ Lưỡng cư không đuôi và Bộ Lưỡng cư không chân
Câu 13: Bộ Lưỡng cư nào có số lượng loài lớn nhất
a. Bộ Lưỡng cư có đuôi
b. Bộ Lưỡng cư không đuôi
c. Bộ Lưỡng cư không chân
d. Bộ Lưỡng cư có chân
Câu 14: Đại diện của Bộ Lưỡng cư có đuôi là
a. Ếch cây
b. Cá cóc Tam Đảo
c. Ễnh ương
d. Ếch giun
Câu 15: Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm
a. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
b. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
c. Thiếu chi
d. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
1-Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
a-Không có răng
b-Lông mao thưa, mềm mại.
. c-Chi trước biến đổi thành cánh da.
d-Có đuôi ngắn.
2-Lớp Lưỡng cư gồm những bộ nào?
a-Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân, Lưỡng cư không chân.
b-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư không chân
c-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân.
d-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư không chân, Lưỡng cư có chân.
3-Đặc điểm của Bộ có vảy là:
a-Hàm dài, răng nhỏ, trứng có màng đá vôi bao bọc
b-Hàm không có răng, có mai, có yếm
c-Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc
d-Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc
1-Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
a-Không có răng
b-Lông mao thưa, mềm mại.
. c-Chi trước biến đổi thành cánh da.
d-Có đuôi ngắn.
2-Lớp Lưỡng cư gồm những bộ nào?
a-Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân, Lưỡng cư không chân.
b-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư không chân
c-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân.
d-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư không chân, Lưỡng cư có chân.
3-Đặc điểm của Bộ có vảy là:
a-Hàm dài, răng nhỏ, trứng có màng đá vôi bao bọc
b-Hàm không có răng, có mai, có yếm
c-Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc
d-Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc
1-Phát biểu nào dưới đây về đặc điểm của bộ Dơi là sai?
a-Không có răng
b-Lông mao thưa, mềm mại.
. c-Chi trước biến đổi thành cánh da.
d-Có đuôi ngắn.
2-Lớp Lưỡng cư gồm những bộ nào?
a-Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân, Lưỡng cư không chân.
b-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư không chân
c-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư có đuôi, Lưỡng cư có chân.
d-Lưỡng cư không đuôi, Lưỡng cư không chân, Lưỡng cư có chân.
3-Đặc điểm của Bộ có vảy là:
a-Hàm dài, răng nhỏ, trứng có màng đá vôi bao bọc
b-Hàm không có răng, có mai, có yếm
c-Hàm ngắn, có răng nhỏ mọc trên hàm, trứng có màng dai bao bọc
d-Hàm có răng lớn, trứng có vỏ đá vôi bao bọc
Phát biểu nào sau đây là đúng? *
A. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư có đuôi hoạt động về ban đêm.
B. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không chân hoạt động về ban đê.
C. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban ngày.
D. Đa số các loài thuộc bộ Lưỡng cư không đuôi hoạt động về ban đêm.
B. Bộ Lưỡng cư không chân có đại diện là ếch giun
Câu 5 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Lưỡng cư có đuôi , thân dài ,chi trước và chi sau dài tương đương, đuôi hẹp bên.
B. Bộ lưỡng cư không chân có đại diện là ếch giun
C. Bộ lưỡng cư không chân,thiếu đuôi
D. Bộ lưỡng cư không chân ,nhỏ như giun , không có mắt và răng
Câu 2: Lưỡng cư gồm mấy bộ? Em hãy phân biệt những bộ đó ở các đặc điểm: Thân, đuôi và các chi? Nêu đặc điểm chung và vai trò của Lưỡng cư đối với con người.
Tên các bộ lưỡng cư | Đại diện | Đặc điểm đặc trưng nhất |
Bộ Lưỡng cư có đuôi | Cá cóc Tam Đảo | - Thân dài, đuôi dẹp bên - Hai chi sau và trước tương đương nhau - Hoạt động chủ yếu vào ban ngày |
Bộ lưỡng cư không đuôi | Ếch đồng | - Thân ngắn - Hai chi sau dài hơn 2 chi trước - Đa số hoạt động về đêm |
Bộ lưỡng cư không chân | Ếch giun | - Thiếu chi, thân dài - Có mắt, miệng, răng - Hoạt động cả ngày lẫn đêm |
tham khảo
Refer
Phân biệt 3 bộ Lưỡng cư
Tên các bộ lưỡng cư | Đại diện | Đặc điểm đặc trưng nhất |
Bộ Lưỡng cư có đuôi | Cá cóc Tam Đảo | - Thân dài, đuôi dẹp bên - Hai chi sau và trước tương đương nhau - Hoạt động chủ yếu vào ban ngày |
Bộ lưỡng cư không đuôi | Ếch đồng | - Thân ngắn - Hai chi sau dài hơn 2 chi trước - Đa số hoạt động về đêm |
Bộ lưỡng cư không chân | Ếch giun | - Thiếu chi, thân dài - Có mắt, miệng, răng - Hoạt động cả ngày lẫn đêm |
- Lưỡng cư là nguồn thực phẩm giàu giá trị dinh dưỡng. - Có ích cho nông nghiệp: tiêu diệt sâu bọ phá hại mùa màng, tiêu diệt sinh vật trung gian gây bệnh: ruồi, muỗi….. - Lưỡng cư có giá trị làm thuốc: bột cóc chữa suy dinh dưỡng, nhựa cóc chế thuốc chữa kinh giật.
thamkhaor
Tên các bộ lưỡng cư | Đại diện | Đặc điểm đặc trưng nhất |
Bộ Lưỡng cư có đuôi | Cá cóc Tam Đảo | - Thân dài, đuôi dẹp bên - Hai chi sau và trước tương đương nhau - Hoạt động chủ yếu vào ban ngày |
Bộ lưỡng cư không đuôi | Ếch đồng | - Thân ngắn - Hai chi sau dài hơn 2 chi trước - Đa số hoạt động về đêm |
Bộ lưỡng cư không chân | Ếch giun | - Thiếu chi, thân dài - Có mắt, miệng, răng - Hoạt động cả ngày lẫn đêm |
Bộ Lưỡng cư có đuôi có đặc điểm
A. Hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau
B. Hai chi sau dài hơn hai chi trước
C. Thiếu chi
D. Hai chi trước dài hơn hai chi sau
Bộ Lưỡng cư có đuôi: Đại diện là Cá cóc Tam Đảo có thân dài, đuôi dẹp bên, hai chi sau và hai chi trước dài tương đương nhau. Hoạt động chủ yếu về ban ngày.
→ Đáp án A
Câu 1: Nêu đời sống của lưỡng cư(ếch đồng), bò sát( thằn lằn bóng đuôi dài), chim và thú?
Câu 2: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của lớp đại diện lớp lưỡng cư, bò sát, chim và thú?
Câu 3: Nêu vai trờ thực tiễn của lớp lưỡng cư, bò sát, chim và thú?
Câu 4: Thú đẻ con và thú đẻ trứng con nào tiến hóa hơn? Vì sao?
Câu 5: Với tình hình trái đất đang càng ngày nóng lên, môi trường đang ô nhiễm nặng, các loài động vật quý hiêm đang bị tuyệt chủng. Chúng ta cần làm gì để bảo vệ các loài động vật?
Một tuần nữa mình thi nên mình cần đáp án sớm nhất! Cám ơn mọi người!
1. Đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của ếch đồng, thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu, thỏ
2. Đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư, bò sát, chim, thú
3. Giải thích 1 số hiện tượng, tập tính của lưỡng cư
tham khảo
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:
Da khô, có vảy sừng: tránh mất nước.Cổ dài: tăng khả năng quan sát.Mắt có mi cử động và có tuyến lệ: tránh khô mắt.Chân có vuốt sắc: để bám vào nền khi di chuyển.Màng nhĩ nằm sau trong hốc tai: bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.Thân dài, đuôi rất dài: định hướng chuyển động nhanh, linh hoạt, giữ thăng bằng khi di chuyển.đối vs ếch sống ở dưới nc
+Da trần, phủ chất nhầy và ẩm, dễ thấm khí.
+ Đầu dẹp nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước.
+Các chi có màng bơi căng giữa các ngón.
tham khảo
Những đặc điểm cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay:
- Thân hình thoi: giảm sức cản không khí khi bay.
- Chi trước trở thành cánh: để bay.
- Cơ thể được bao bọc bởi lông vũ xốp, nhẹ: giảm trọng lượng cơ thể.
- Cánh và đuôi có lông ống, phiến lông rộng: giúp hình thành cánh và bánh lái (đuôi) giúp chim bay.
- Mỏ bao bọc bởi chất sừng, hàm không răng: đầu nhẹ.
- Cổ dài, đầu linh hoạt: quan sát tốt khi bay.
- Chi sau 3 ngón linh hoạt: bám chắc vào cành cây khi hạ cánh
1. Đặc điểm cấu tạo thích nghi với đời sống của ếch đồng, thằn lằn bóng đuôi dài, chim bồ câu, thỏ
2. Đặc điểm chung và vai trò của lớp lưỡng cư, bò sát, chim, thú
3. Giải thích 1 số hiện tượng, tập tính của lưỡng cư
* Đặc điểm thích nghi và cấu tạo ngoài của ếch đồng là :
+ Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành 1 khối thuôn nhọn về phía trước (giúp bơi nhanh, giảm sức cản của nước) (thích nghi với đời sống ở nước)
+ Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu (mũi ếch thông với khoang miệng và phổi vừa để thở vừa để ngửi) (giúp quan sát được và có thể lấy oxi để thở khj ở dướj nước) (thích nghi với đời sống ở nước)
+ Da trần, phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí (giúp giảm ma sát khj bơj) (thích nghi với đời sống ở nước)
+ Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ (giúp nhìn tinh, nghe rõ) (thích nghi với đời sống ở cạn)
+ Chi năm phần có ngón chja đốt, linh hoạt (giúp dễ cử động) (thích nghi với đời sống ở cạn)
+ Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) (để bơi) (thích nghi với đời sống ở nước)
* Đặc điểm thích nghi và cấu tạo ngoài của thằn lằn là :
+ Da khô, có vảy sừng bao bọc
+ Có cổ dài (Phát huy vai trò các giác quan nằm trên đầu, tạo điều kiện bắt mồi dễ dàng)
+ Mắt có mí cử động, có nước mắt. (Bảo vệ mắt, có nước mắt để màng mắt không bị khô)
+ Màng nhĩ nằm trong một hốc nhỏ bên đầu (Bảo vệ màng nhĩ và hướng các dao động âm thanh vào màng nhĩ)
+ Thân dài, đuôi rất dài ( Động lực chính của sự di chuyển)
+ Bàn chân có năm ngón có vuốt (Tham gia di chuyển trên cạn)
* Đặc điểm thích nghi và cấu tạo ngoài của chim bồ câu là :
+ Thân hình thoi → giảm sức cản không khí khi bay.
+ Chi trước biến thành cánh → quạt gió (động lực của sự bay), cản không khí khi hạ cánh.
+ Chi sau có 3 ngón trước, 1 ngón sau → giúp chim bám chặt vào cành cây và khí hạ cánh.
+ Lông ống có các sợi lông làm thành phiến mỏng → làm cho cánh chim khi giang ra tạo nên 1 diện tích rộng.
+ Lông tơ có các sợi lông mảnh làm thành chùm lông xốp → giữ nhiệt, làm cơ thể nhẹ.
+ Mỏ: Mỏ sừng bao lấy hàm không có răng → làm đầu chim nhẹ.
+ Cổ dài khớp đầu với thân → phát huy tác dụng của các giác quan, bắt mồi, rỉa lông.
* Đặc điểm thích nghi và cấu tạo ngoài của thỏ là :
+Bộ lông dày xốp --> giữ nhiệt, giúp thỏ an toàn khi lẩn trốn trong bụi rậm
+Chi trước ngắn --> Đào hang, di chuyển
+Chi sau dài, khỏe --> Bật nhảy xa, giúp thỏ chạy nhanh khi bị săn đuổi
+Mũi thính, lông xúc giác cảm giác xúc giác nhanh, nhạy --> thăm dò thức ăn, phát hiện sớm kẻ thù, thăm dò môi trường
+Tai thính, vành tai lớn, dài, cử động được theo các phía --> định hướng âm thanh, phát hiện sớm kẻ thù
Bò sát:
- Hô hấp = phổi
- Tim 3 ngăn, có vách hụt + 2 vòng tuần hoàn
- Máu fa nuôi cơ thể
- Động vật biến nhiệt
- Thụ tinh trong
- Có cơ quan giao phối
- Đẻ trứng trên cạn
Lưỡng cư:
- Da trần, ẩm
- Di chuyển = 4 chi
- Hô hấp = phổi & mang, da
- Tim 3 ngăn + 2 vòng tuần hoàn + máu fa nuôi cơ thể
- Đv biến nhiệt
- Có biến thái
- Sinh sản trong nước, thụ tinh ngoài
CHim:
- Có lông vũ, mỏ sừng
- Chi trước: cánh chim
- Phổi: mạng ống khí + túi khí
- Tim 4 ngăn, máu đỏ tươi nuôi cơ thể, 2 vòng tuần hoàn
- Đv hằng nhiệt
- đẻ trứng
Thú:
- Thai sinh + nuôi con = sữa
- Có lông mao
- Răng phân hóa: răng cừa, răng nanh, răng hàm
- Tim 4 ngăn + 2 vòng tuần hoàn + máu đỏ tươi nuôi cơ thể
- Đv hằng nhiệt
- Não phát triển
Câu1:
a.Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch thích nghi với đời sống ở nước?
b.Lớp lưỡng cư mang lại rất nhiều giá trị.Vậy để bảo vệ các loài lưỡng cư chúng ta cần có những biện pháp nào?
Câu2:Phân tích đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống ở cạn?
Câu3:
a.Hãy nêu vai trò của các đại diện lớp chim có ở địa phương em?
b.Tại sao nói vai trò tiêu giệt sâu bọ có hại của lưỡng cư có giá trị bổ sung cho hoạt động của chim vào ban ngày?
Câu4:
a.Nêu đặc điểm chung của lớp thú?
b.Phân tích đặc điểm cấu tạo ngoài của bộ ăn sâu bọ thích nghi với chế dộ ăn?
Tham khảo
Câu1:
a. Đặc điểm của ếch thích nghi với môi trường sống ở nước:
- Đầu dẹp, nhọn, khớp với thân thành một khối thuôn nhọn về phía trước giảm sức cản của nước.
- Da phủ chất nhày và ẩm, dễ thấm khí → giảm ma sát khi bơi, dễ dàng thực hiện quá trình trao đổi khí qua lớp da.
- Các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) thích nghi với hoạt động bơi lội.
b. - Để bảo vệ các loài lưỡng cư chúng ta cần có những biện pháp:
+ Cấm săn bắn và gây nuôi một số loài quý hiếm cần được bảo vệ.
+ Bảo vệ môi trường sống của chúng.
+ Đưa những loài lưỡng cư quý hiếm vào vườn quốc gia để chăm sóc, bảo vệ, phát triển nó.
+ Xây dựng khu bảo tồn, vườn thú.
+ Tuyên truyền mọi người chung tay bảo vệ loài lưỡng cư có ích.
Câu 2:
Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn:
- Da khô, có vảy sừng: tránh mất nước.
- Cổ dài: tăng khả năng quan sát.
- Mắt có mi cử động và có tuyến lệ: tránh khô mắt.
- Chân có vuốt sắc: để bám vào nền khi di chuyển.
- Màng nhĩ nằm sau trong hốc tai: bảo vệ màng nhĩ, hướng âm thanh vào màng nhĩ.
- Thân dài, đuôi rất dài: định hướng chuyển động nhanh, linh hoạt, giữ thăng bằng khi di chuyển.
Câu 4:
a. - Là động vật có xương sống có tổ chức cao nhất.
- Bộ lông: Lông mao.
- Bộ răng: Răng phân hóa răng cửa, răng nanh, răng hàm.
- Hệ tuần hoàn: Tim 4 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
- Thần kinh: bộ não phát triển thể hiện rõ ở bán cầu não và tiểu não.
- Sinh sản: Thai sinh.
- Nuôi con: Bằng sữa mẹ.
- Nhiệt độ cơ thể: Hằng nhiệt.