Hàm là j?
cách dùng hàm là j?
một số hàm thường dùng?nêu tác dụng từng loại hàm
Câu hỏi
1, Nêu các bước nhập công thức? (nhập bằng 2 cách: địa chỉ ô và số)
2, Nêu các bước nhập hàm? (nhập bằng 2 cách: địa chỉ ô và số)
3. Nêu cú pháp các hàm thường dùng và cho ví dụ?
Câu 2:
Bước 1: Chọn ô cần nhập
Bước 2: Gõ dấu '='
Bước 3: Nhập hàm
Bước 4: Nhấn Enter
hàm là j?nêu các bước nhập hàm?
- Hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
- Các bước nhập hàm:
+ Chọn ô cần nhập\
+ Gõ dấu "="
+ Nhập hàm theo đúng cú pháp của nó
+ Nhấn " Enter"
hàm là công thức được định nghĩa từ trước.
bước 1: chọn ô cần nhập
bước 2: gõ dấu =
bước 3: nhập hàm
bước 4 nhấn enter
Hàm là công thức đc định nghĩa từ trước
Có 4 bước nhập hàm
B1 : Chọn ô cần nhập
B2 : Gõ dấu =
B3 : Gõ hàm theo đúng cú pháp của nó
B4 : Nhấn Enter
câu 1: hiểu rõ các thành phần trên trang tính?
câu 2: cách nhập công thức vào 1 ô? ký hiệu các phép toán trong excel? thứ tự thực hiện các phép toán?
câu 3: cách sử dụng hàm? một số hàm thường dùng(cú pháp,ý nghĩa)? tìm kết quả hàm cho trước?
Câu 2:
Bước 1: Chọn ô
Bước 2: Nhập dấu '='
Bước 3: Gõ công thức
Bước 4: Nhấn enter
Em hãy trình bày hàm trong chương trình bảng tính? Kể tên một số hàm thường dùng?
1.Hàm Tính Tổng SUM: Hàm Cộng Giá Trị Các Ô Hàm SUM là một trong các hàm cơ bản trong excel cho phép bạn cộng tổng giá trị trong các ô được chọn. Cú pháp: =SUM(Number1, Number2..) Ví dụ: Các bạn cần tính tổng điểm 3 môn của một bạn nam trong lớp.
Tham khảo:
- Trong chương trình bảng tính, hàm là công thức được định nghĩa từ trước
- Một số hàm thường dùng: SUM , AVERAGE, MAX, MIN
nêu công thức và cú pháp các hàm thường dùng
tham khảo
- Hàm AVERAGE tính trung bình cộng của một dãy các số được nhập vào ô tính như sau : =AVERAGE(a,b,c,..), trong đó các biến a,b,c, ... là các số hay địa chỉ của các ô cần tính.
- Hàm SUM là hàm tính tổng của một dãy các số. Hàm SUM được nhập vào ô tính như sau : =SUM(a,b,c,...), trong đó các biến a, b, c, ... là các số hay địa chỉ của các ô tính. Số lượng các biến là không hạn chế.
- Hàm MAX là hàm xác định giá trị lớn nhất trong một dãy số. Hàm MAX được nhập vào ô tính như sau : =MAX(a,b,c,..), trong đó các biến a, b, c, ... là các số hay địa chỉ của các ô tính.
- Hàm MIN là hàm xác định giá trị nhỏ nhất trong một dãy số. Hàm MIN được nhập vào ô tính như sau : =MIN(a,b,c,..), trong đó các biến a, b, c, ... là các số hay địa chỉ của các ô tính.
mình quên r bn xem đúng ko nhé
* Hàm Sum (hàm tính tổng)
Tác dụng: tính tổng các đối số.
* Hàm AVERAGE (hám tính trung bình cộng)
Tác dụng: tính trung bình cộng của các đối số.
Tác dụng:tìm giá trị là số lớn nhất trong các đối số.
Tác dụng: tìm giá trị là số nhỏ nhất trong các đối số.
Cái j có cả hàm răng mà ko có miệng?
Cái j dùng để tặng nhau và trang trí mà có nhiều màu
Cái j có cả hàm răng mà ko có miệng?
Đáp án : Cái lược
Cái j dùng để tặng nhau và trang trí mà có nhiều màu
Đáp án : Hộp quà ( mk cx ko chắc)
:D
Đó là cái lượt,cái bồ cào rơm rạ,cái cưa (vừa có răng,vừacó lưởi mà hông có miệng),bánh xe răng cưa (trong các động cơ dây chuyền...).
Hoa.
Hàm AVERAGE là hàm dùng để:
A. Tính tổng
B. Tìm số nhỏ nhất
C. Tìm số trung bình cộng
D. Tìm số lớn nhất
Hàm AVERAGE là hàm dùng để tìm số trung bình cộng của các số trong dãy.
Đáp án: C
Hàm AVERAGE là hàm dùng để tính số trung bình cộng.
Chọn C
II. TỰ LUẬN
Nêu tên hàm, cách nhập hàm và các biến của hàm tính trung bình cộng (mỗi loại biến cho một ví dụ).
- Tên hàm: Average
- Cách nhập hàm: =Average(a,b,c,d,…)
- Các biến a,b,c,d,… có thể là: số, địa chỉ ô tính, địa chỉ khối hoặc có thể kết hợp số, địa chỉ khối và địa chỉ ô tính.
VD: =Average(3,5,6); =Average(A1,A4,C2); =Average(C1:C10); =Average(2,C1,C2:C6);
(Ví dụ tương tự vẫn cho điểm)
Tìm nguyên hàm của hàm số J = ∫ x 3 - 1 x + 1 d x
A. x 3 3 - x 2 2 + x - 2 ln x + 1 + C
B. x 3 3 - x 2 2 + 2 x - 2 ln x + 1 + C
C. x 3 3 - x 2 2 + x + 2 ln x + 1 + C
D. x 3 3 + x 2 2 + x - 2 ln x + 1 + C
Chọn A
Ta có: x 3 - 1 x + 1 = x 3 + 1 - 2 x + 1 = x 2 - x + 1 - 2 x + 1
Suy ra
J = ∫ x 2 - x + 1 - 2 x + 1 d x = x 3 3 - x 2 2 - x - 2 ln x + 1 + C
Tìm họ nguyên hàm của hàm số sau J = ∫ x d x 2 x + 2 3
A. 3 4 ( - 2 x + 2 ) 5 3 5 - ( 2 x + 2 ) 2 3 + C
B. 3 4 ( 2 x + 2 ) 5 3 5 - ( 2 x + 2 ) 2 3 + C
C. 3 4 ( 2 x + 2 ) 5 3 5 + ( 2 x + 2 ) 2 3 + C
D. - 3 4 ( 2 x + 2 ) 5 3 5 - ( 2 x + 2 ) 2 3 + C
Chọn B
Đặt t = 2 x + 2 3 ⇒ t 3 = 2 x + 2 ⇒ x = t 3 - 2 2 ⇒ d x = 3 2 t 2 d t
Suy ra
J = ∫ t 3 - 2 2 . 3 2 t 2 d t t = 3 4 ∫ ( t 4 - 2 t ) d t = 3 4 t 5 5 - t 2 + C = 3 4 ( 2 x + 2 ) 5 3 5 - ( 2 x + 2 ) 2 3 + C