Từ trái nghĩa với từ lạnh lùng
Xếp các từ phức sau đây thành 4 cặp từ trái nghĩa có cùng đặc điểm cấu tạo ( đều là từ láy hoặc đều là từ ghép ) : Nóng mặt, nóng rực, nóng nảy, nóng nực, lạnh lùng, lạnh toát, lạnh gáy, lạnh giá
Sắp xếp các từ dưới đây thành hai nhóm từ đồng nghĩa. Đặt tên cho mỗi nhóm từ đồng nghĩa.
lạnh nhạt, lạnh lùng, lạnh lẽo, lạnh buốt,
giá lạnh, ghẻ lạnh, rét buốt, giá rét
a) Tìm các từ đồng nghĩa và trái nghĩa với từ cố ý
b) Chọn các từ sau để xếp thành các từ đồng nghĩa:
Chằm bặp, lung lay, vỗ về, ỉ eo, chứa chan, thiết thqa, ngập tràn, ca thán, lấp lánh, lạnh lùng, ê a, lấp lóa, đầy ắp, dỗ dành, da diết, nồng nàn, lóng lánh.
nhanh nhé mình tích đúng cho!!!!
Từ đồng nghĩa cố tình còn câu sau để mik nghĩ típ
Mik nhầm trái trái nghĩa là cố tình còn đồng nghĩa vô ý
Trái nghĩa với lạ lùng là từ j ?
Trả lời:
-Trái nghĩa với lạnh lùng là: nóng mặt
#
Phân biệt nghĩa hai từ trong từng cặp từ:nhỏ/nhỏ nhắn ;lạnh/lạnh lùng; run /run rẩy
báo cáo sai môn nhá
lạnh lẽo , lạnh lùng , lạnh giá từ nào mới là từ gép
lạnh giá;-;
lạnh giá nha bn.
lạnh giá ghi lộn
lạnh lẽo , lạnh lùng , lạnh giá từ nào mới là từ láy
Lạnh Lùng:D
cả từ lạnh lẽo với ạ
lạnh lẽo , lạnh lùng , lạnh giá từ nào mới là từ gép
TL
tự là từ ghép là
lạnh giá
nha
HT
lạnh giá :333~
ộn lạnh giá nha
Trong câu thơ ''Sao đang vui vẻ ra buồn bã/ Vừa mới quen nhau đã lạ lùng.'' có những từ trái nghĩa nào ?
A - Vui - buồn B - Mới - đã
C - Vui vẻ - buồn bã và Quen - lạ lùng D - Đang vui - đã lạ lùng
dịch các từ này ra tiếng anh
Cô gái lạnh lùng
chàng trai lạnh lùng
nhanh mk tick
The girl was cold : cô gái lạnh lùng
The boy was cold : chàn trai lạng lùng
the girl was cold
the boy was cold
cold girl
Coldly boy