bài 1: tìm x, biết:
1, 8:x và x>0
2, 12:x và x<0
3, -8 : x và 12:x
4, x:4; x: ( -6) và -20<x<-10
5, x:(-9); x: ( +12 ) và 20 < x <50
help me
mong các bạn giúp mình nhanh nhé
cảmmmm ơnnnnn nhiyu
Bài 1: Tìm x thuộc N biết:
1) (3.x - 4).(x - 1)3=0
2) x17=x
3) (x + 1)2=(x + 1)0
4) (2 + x)+(4 + x)+(6 + x)+...+(52 + x)=780
5) 70 chia hết cho x, 80 chia hết cho x và x > 8
6) (x - 5)4=(x - 5)6
7) 1+2+3+...+x=78
8)x chia hết cho 12, 25, 30 và 0<x<500
Bài 1: Tìm ƯC thông qua tìm ƯCLN
a) 12 và 52
b) 54 và 36
e) 10, 20 và 70
f) 25; 55 và 75
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) x ϵ ƯC(48,24) và x lớn nhất.
b) x ϵ Ư(30) và 5<x≤12.
c) 150⋮x; 84⋮x ; 30⋮x và 0<x<16.
Bài 3: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 6⋮ (x – 1)
b) 5 ⋮ (x + 1)
Bài 4: Một đội y tế có 24 người bác sĩ và có 208 người y tá. Có thể chia đội y tế thành nhiều nhất bao nhiêu tổ? Mổi tổ có mấy bác sĩ, mấy y tá?
( Mọi người có thể làm 1-2bai trong 4bai ở đây. Mong mọi người giúp mình hoàn thành phiếu này sớm nhất ạ)
Bài 1:
a: UCLN(12;52)=4
UC(12;52)={1;2;4}
Bài Tìm x biết
8 x và x > 0
12 x và x < 0
-8 x và 12 x
x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 chia hết x và x > 0
2/ 12 chia hết x và x < 0
3/ -8 chia hết x và 12 chia hết x
4/ x chia hết 4 ; x chia hết (-6) và -20 < x < -10
5/ x chia hết (-9) ; x chia hết (+12) và 20 < x < 50
Giúp mình với mình cần gấp
Bài 1: tìm x thuộc Z biết:
a)(15-x)(-4-x)<0
b)(x-2)(7-x)>0
c)(x^2-13)(x^2=17)<0
Bài 2: Tìm a;b thuộc Z biết:
a.b=12 và a+b=-7
Bài 1: Cho từng cái < hoặc > 0 rồi giải ra tìm điều kiện của x
Bài 2:
Phân tích số 12 ra là:
3 x 4 = 12
-3 x (-4) = 12
Ta thấy:
3 + 4 = 7
-3 + (-4) = -7 (đáp ứng đúng yêu cầu đề)
=> a = -3 và b = -4
Bài 1: Tìm x biết a) x^3 - 4x^2 - x + 4= 0 b) x^3 - 3x^2 + 3x + 1=0 c) x^3 + 3x^2 - 4x - 12=0 d) (x-2)^2 - 4x +8 =0
a: \(x^3-4x^2-x+4=0\)
=>\(\left(x^3-4x^2\right)-\left(x-4\right)=0\)
=>\(x^2\left(x-4\right)-\left(x-4\right)=0\)
=>\(\left(x-4\right)\left(x^2-1\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-4=0\\x^2-1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=4\\x^2=1\end{matrix}\right.\Leftrightarrow x\in\left\{2;1;-1\right\}\)
b: Sửa đề: \(x^3+3x^2+3x+1=0\)
=>\(x^3+3\cdot x^2\cdot1+3\cdot x\cdot1^2+1^3=0\)
=>\(\left(x+1\right)^3=0\)
=>x+1=0
=>x=-1
c: \(x^3+3x^2-4x-12=0\)
=>\(\left(x^3+3x^2\right)-\left(4x+12\right)=0\)
=>\(x^2\cdot\left(x+3\right)-4\left(x+3\right)=0\)
=>\(\left(x+3\right)\left(x^2-4\right)=0\)
=>\(\left(x+3\right)\left(x-2\right)\left(x+2\right)=0\)
=>\(\left[{}\begin{matrix}x+3=0\\x-2=0\\x+2=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-3\\x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
d: \(\left(x-2\right)^2-4x+8=0\)
=>\(\left(x-2\right)^2-\left(4x-8\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right)^2-4\left(x-2\right)=0\)
=>\(\left(x-2\right)\left(x-2-4\right)=0\)
=>(x-2)(x-6)=0
=>\(\left[{}\begin{matrix}x-2=0\\x-6=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=6\end{matrix}\right.\)
Bài 3. Tìm x biết:
1) |x| = 10 2) |x - 8| = 0 3) 7 + |x| = 12
4) |x + 1| = 3 5) 15 - x = 16 - (14 - 42) 6) 210 - (x - 12) = 168
1/ `|x|=10<=> x=\pm 10`
2/ `|x-8|=0<=>x-8=0<=>x=8`
3/ `7+|x|=12<=>|x|=5<=>x=\pm 5`
4/ `|x+1|=3`
$\Leftrightarrow\left[\begin{array}{1}x+1=3\\x+1=-3\end{array}\right.\\\Leftrightarrow\left[\begin{array}{1}x=3\\x=-4\end{array}\right.$
5/ `15-x=16-(14-42)`
`<=>15-x=16+28`
`<=>15-x=44`
`<=>x=-29`
6/ `210-(x-12)=168`
`<=>210-x+12=168`
`<=>222-x=168`
`<=>x=54`
1.
\(\left|x\right|=10\Leftrightarrow x=\pm10\)
2.
\(\left|x-8\right|=0\Leftrightarrow x-8=0\Leftrightarrow x=8\)
3.
\(7+\left|x\right|=12\Leftrightarrow\left|x\right|=5\Leftrightarrow x=\pm5\)
Bài 1:Tìm x \(\in z\)
1/ x.(x + 7) = 0
2/(x + 12).(x - 3) = 0
3/(-x + 5).(3 - x) = 0
4/x.(2 + x ).(7 - x) = 0
5/(x - 1).(x + 2).(-x -3) = 0
Bài 2:Tìm số nguyên x biết :
1/ \(8⋮x\)và x >0
2/ \(12⋮x\)và x < 0
3/ \(-8⋮x\)và \(12⋮x\)
4/ \(x⋮4\); \(x⋮\left(-6\right)\)và -20 < x < -10
5/ \(x⋮\left(-9\right);x⋮\left(+12\right)\)và 20<x<50
6/ (x - 3).(y+5) = -17
7/xy - 5y - 2x =-41
8/(x+1).(xy-2) = 11
9/xy - 7x + y = -22
10/xy-3x +y = -20
Bài 1: Tính hợp lí
1/ (-37) + 14 + 26 + 37
2/ (-24) + 6 + 10 + 24
3/ 15 + 23 + (-25) + (-23)
4/ 60 + 33 + (-50) + (-33)
5/ (-16) + (-209) + (-14) + 209
6/ (-12) + (-13) + 36 + (-11)
7/ -16 + 24 + 16 – 34
8/ 25 + 37 – 48 – 25 – 37
9/ 2575 + 37 – 2576 – 29
10/ 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17
Bài 2: Bỏ ngoặc rồi tính
1/ -7264 + (1543 + 7264)
2/ (144 – 97) – 144
3/ (-145) – (18 – 145)
4/ 111 + (-11 + 27)
5/ (27 + 514) – (486 – 73)
6/ (36 + 79) + (145 – 79 – 36)
7/ 10 – [12 – (- 9 - 1)]
8/ (38 – 29 + 43) – (43 + 38)
9/ 271 – [(-43) + 271 – (-17)]
10/ -144 – [29 – (+144) – (+144)]
Bài 3: Tính tổng các số nguyên x biết:
1/ -20 < x < 21
2/ -18 ≤ x ≤ 17
3/ -27 < x ≤ 27
4/ │x│≤ 3
5/ │-x│< 5
Bài 4: Tính tổng
1/ 1 + (-2) + 3 + (-4) + . . . + 19 + (-20)
2/ 1 – 2 + 3 – 4 + . . . + 99 – 100
3/ 2 – 4 + 6 – 8 + . . . + 48 – 50
4/ – 1 + 3 – 5 + 7 - . . . . + 97 – 99
5/ 1 + 2 – 3 – 4 + . . . . + 97 + 98 – 99 - 100
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức
1/ x + 8 – x – 22 với x = 2010
2/ - x – a + 12 + a với x = - 98 ; a = 99
3/ a – m + 7 – 8 + m với a = 1 ; m = - 123
4/ m – 24 – x + 24 + x với x = 37 ; m = 72
5/ (-90) – (y + 10) + 100 với p = -24
Bài 6: Tìm x
1/ -16 + 23 + x = - 16
2/ 2x – 35 = 15
3/ 3x + 17 = 12
4/ │x - 1│= 0
5/ -13 .│x│ = -26
Bài 7: Tính hợp lí
1/ 35. 18 – 5. 7. 28
2/ 45 – 5. (12 + 9)
3/ 24. (16 – 5) – 16. (24 - 5)
4/ 29. (19 – 13) – 19. (29 – 13)
5/ 31. (-18) + 31. ( - 81) – 31
6/ (-12).47 + (-12). 52 + (-12)
7/ 13.(23 + 22) – 3.(17 + 28)
8/ -48 + 48. (-78) + 48.(-21)
Bài 8: Tính
1/ (-6 – 2). (-6 + 2)
2/ (7. 3 – 3) : (-6)
3/ (-5 + 9) . (-4)
4/ 72 : (-6. 2 + 4)
5/ -3. 7 – 4. (-5) + 1
6/ 18 – 10 : (+2) – 7
7/ 15 : (-5).(-3) – 8
8/ (6. 8 – 10 : 5) + 3. (-7)
Bài 9: So sánh
1/ (-99). 98 . (-97) với 0
2/ (-5)(-4)(-3)(-2)(-1) với 0
3/ (-245)(-47)(-199) với
123.(+315)
4/ 2987. (-1974). (+243). 0 với 0
5/ (-12).(-45) : (-27) với │-1│
Bài 13: Tìm x:
1/ (2x – 5) + 17 = 6
Bài 14: Tìm x
1/ x.(x + 7) = 0
2/ 10 – 2(4 – 3x) = -4
3/ - 12 + 3(-x + 7) = -18
4/ 24 : (3x – 2) = -3
5/ -45 : 5.(-3 – 2x) = 3
2/ (x + 12).(x-3) = 0
3/ (-x + 5).(3 – x ) = 0
4/ x.(2 + x).( 7 – x) = 0
5/ (x - 1).(x +2).(-x -3) = 0
Bài 15: Tìm
1/ Ư(10) và B(10)
2/ Ư(+15) và B(+15)
3/ Ư(-24) và B(-24)
4/ ƯC(12; 18)
5/ ƯC(-15; +20)
Bài 16: Tìm x biết
1/ 8 x và x > 0
2/ 12 x và x < 0
3/ -8 x và 12 x
4/ x 4 ; x (-6) và -20 < x < -10
5/ x (-9) ; x (+12) và 20 < x < 50
Bài 17: Viết dười dạng tích các tổng sau:
1/ ab + ac
2/ ab – ac + ad
3/ ax – bx – cx + dx
4/ a(b + c) – d(b + c)
5/ ac – ad + bc – bd
6/ ax + by + bx + ay
Bài 18: Chứng tỏ
1/ (a – b + c) – (a + c) = -b
2/ (a + b) – (b – a) + c = 2a + c
3/ - (a + b – c) + (a – b – c) = -2b
4/ a(b + c) – a(b + d) = a(c – d)
5/ a(b – c) + a(d + c) = a(b + d)
Bài 19: Tìm a biết
1/ a + b – c = 18 với b = 10 ; c = -9
2/ 2a – 3b + c = 0 với b = -2 ; c = 4
3/ 3a – b – 2c = 2 với b = 6 ; c = -1
4/ 12 – a + b + 5c = -1 với b = -7 ; c = 5
5/ 1 – 2b + c – 3a = -9 với b = -3 ; c = -7
Bài 20: Sắp xếp theo thứ tự
* tăng dần
1/ 7; -12 ; +4 ; 0 ; │-8│; -10; -1
2/ -12; │+4│; -5 ; -3 ; +3 ; 0 ; │-5│
* giảm dần
3/ +9 ; -4 ; │-6│; 0 ; -│-5│; -(-12)
4/ -(-3) ; -(+2) ; │-1│; 0 ; +(-5) ; 4 ; │+7│; -8
mình giải từng bài nhá
hả đơn giản
Bài 1: Tìm x, biết:
1) 24 ⋮ x; 36 ⋮x ; 150 ⋮ x và x lớnnhất. 3) x ∈ ƯC(54 ; 12) và x > -10 | 2) x∈ BC(6; 4) và 16 ≤ x ≤50. 4) x ⋮ 4; x ⋮ 5; x ⋮ 8 và -20 < x < 180 |
1: \(\Leftrightarrow x=UCLN\left(24;36;150\right)=6\)
2: \(\Leftrightarrow x\in\left\{24;48;72;...\right\}\)
mà 16<=x<=50
nên \(x\in\left\{24;48\right\}\)
3: \(\Leftrightarrow x\inƯ\left(6\right)\)
mà x>-10
nên \(x\in\left\{1;-1;2;-2;3;-3;6;-6\right\}\)
4: \(\Leftrightarrow x\in BC\left(4;5;8\right)\)
\(\Leftrightarrow x\in\left\{...;-40;0;40;80;120;160;200;...\right\}\)
mà -20<x<180
nên \(x\in\left\{0;40;80;120;160\right\}\)