hãy mô tả thuật toán bằng phương pháp liệt kê để tìm ra phần tử lớn nhất của 1 dãy bất kì trong số thực.
Hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên
1. Xác định Input, Output
2. Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối
3. Mô phỏng thuật toán với bộ Input cụ thể
1: Input: Dãy số nguyên
Output: Số lớn nhất
Hãy mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của một dãy số nguyên
1. Xác định Input, Output
2. Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối
3. Mô phỏng thuật toán với bộ Input cụ thể
1
input: n và dãy a1,a2,a3,...,an
output: số lớn nhất trong dãy a1,a2,...,an
2.
b1: nhập n và gãy a1,a2,...,an
b2: a1<-max; i<-2;
b3: nếu i>n thì kết thúc và in kết quả ra màn hình
b4: nếu ai>max thì max:=a[i];
b5: i<-i+1 quay lại b3
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2==0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Em hãy mô tả thuật toán bằng cách liệt kê hoặc sơ đồ khối để giải bài toán sau
“Cho dãy số nguyên gồm N phần tử : A1, A2.... An, đếm xem có bao nhiêu số nguyên âm có trong dãy”.
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,i,n,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x<0) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Mô tả thuật toán tìm giá trị lớn nhất của dãy số nguyên bằng 2 cách : liệt kê,sơ đồ khối
Liệt kê:
Bước 1: Nhập N và dãy số
Bước 2: max←a1; i←1;
Bước 3: Nếu i>N thì in ra max và kết thúc
Bước 4: Nếu ai>max thì max←ai;
Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3
Sơ đồ khối:
Mô tả thuật toán bằng cách liệt kê của bài toán sau:Cho dãy số nguyên gồm N phần tử (2
Tìm giá trị lớn nhất của dãy số 1 3 7 6 9 4 n = 6 Hãy mô tả thuật toán và bước liệt kê hoặc sơ đồ khối
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long x,n,max,i;
int main()
{
cin>>n;
cin>>x;
max=x;
for (i=1; i<n; i++)
{
cin>>x;
if (max<=x) max=x;
}
cout<<max;
return 0;
}
Câu 2. Xét bài toán: Cho số nguyên dương N và dãy số A1, A2,…, AN. Hãy đưa ra màn hình các phần tử là số
lẻ có trong dãy
a. Hãy xác định Input, Output của bài toán.
b. Hãy mô tả thuật toán giải quyết bài toán bằng cách liệt kê hoặc vẽ sơ đồ khối
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x%2!=0) cout<<x<<" ";
}
return 0;
}
Cho trước 1 dãy số :a1,a2,a3...a n .Hãy mô tả thuật toán để thực hiện một trong các công việc sau a)Liệt kê tất cả các số chẵn của dãy số b) Liệt kê tất cả các số lẽ của dãy số c) Liệt kê tất cả các số chia hết cho 9
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long a[1000],i,n;
int main()
{
cin>>n;
for (i=1; i<=n; i++) cin>>a[i];
for (i=1;i<=n; i++) if (a[i]%2==0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%2!=0) cout<<a[i]<<" ";
cout<<endl;
for (i=1; i<=n; i++) if (a[i]%9==0) cout<<a[i]<<" ";
return 0;
}
Cho dãy số: a1,a2. Biểu diễn bằng sơ đồ khối thuật toán tìm số lớn nhất trong hai số đã cho. Hãy tạo bảng liệt kê các bước thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số lớn nhất?