một phân tử adn chứa 650000 nucleotit loại x, số nucleotit từng loại t bằng 2 lần số nucleotit loại x.
a) tính chiều dài của adn đó (ra micromet)
b) khi phân tử adn này nhân đôi,thì nó cần bao nhiêu nucleotit tự do trong môi trường nội bào?
Bài 2: Một số phân tử ADN chứa 650.000 nucleotit loại X, số nucleotit loại T=2X.
a. Tính số nucleotit mỗi loại của phân tử ADN nói trên?
b. Tính chiều dài, số liên kết hiđro, liên kết hóa trị của phân tử ADN đó?
c. Khi phân tử ADN này tự nhân đôi thì cần bao nhiêu nucleotit tự do?
d. Tính số aa do gen nói trên điều khiển tổng hợp?
a, \(G=X=650000\)
\(A=T=2X=2.650000=1300000\)
b, \(N=650000.2+1300000.2=3900000\)
\(\Rightarrow L=\dfrac{3900000.3,4}{2}=6630000\overset{o}{A}\)
\(H=2.650000+3.1300000=5200000\)
Số liên kết cộng hóa trị:
\(N-2=3900000-2=3899998\)
c, Khi nhân đôi k lần thì số nu môi trường cung cấp là \(N_{MT}=3900000\left(2^k-1\right)\).
d, Số axit amin là \(\dfrac{N}{3}=\dfrac{3900000}{3}=1300000\).
Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet, trong đó có tích % giữa nucleotit loại A với một loại khác là 4% và số nucleotit loại A lớn hơn loại G. Số nucleotit từng loại của phân tử ADN này là?
A. A = T = 1192; G = X = 8
B. A = T = 960 ; G = X = 240
C. A = T = 720 ; G = X = 480
D. A = T = 1152 ; G = X = 48
Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet, trong đó có tích % giữa nucleotit loại A với một loại khác là 4% và số nucleotit loại A lớn hơn loại G. Số nucleotit từng loại của phân tử ADN này là
A. A = T = 1192; G = X = 8
B. A = T = 960 ; G = X = 240
C. A = T = 720 ; G = X = 480
D. A = T = 1152 ; G = X = 48
Chọn đáp án B.
Ta có A×G = 0,04 và A+G = 0,5 (A>G)
à A = Y = 0,4; G = X = 0,1.
Số nucleotit của gen = 2400.
à Số nu từng loại của gen:
A = T = 2400 × 0,4 = 960; G = X = 240
Một đoạn ADN có T = 800, G = 900. Hãy xác định:
a. Tổng số nucleotit của phân tử ADN.
b. Chiều dài của phân tử ADN.
c. Số liên kết hydro của phân tử ADN.
d. Số ADN con được tạo ra khi đoạn ADN đó tự nhân đôi 5 lần.
e. Số nucleotit mỗi loại môi trường đã cung cấp cho 5 lần nhân đôi của phân tử ADN
$a,$ \(N=2T+2G=3400\left(nu\right)\)
$b,$ \(L=3,4.\dfrac{N}{2}=5780\left(\overset{o}{A}\right)\)
$c,$ \(H=2T+3G=4300\left(lk\right)\)
$d,$ Số ADN con là: \(2^5=32\left(ADN\right)\)
$e,$ \(N_{mt}=N.\left(2^5-1\right)=105400\left(nu\right)\)
Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080Å. Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nucleotit, T1 = 220 nucleotit. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 128 chuỗi polinucleotit. Cho các phát biểu sau:
I. Tổng số nucleotit trên phân tử ADN đó là 2400 nucleotit.
II. Số nucleotit từng loại của gen trên là A = T = 720 nucleotit; G = X = 480 nucleotit.
III. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 63 phân tử ADN.
IV. Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là A = T = 30240; G = X = 43360.
Số kết luận đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Đáp án B
Phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080Å. Nên tổng số nucleotit của phân tử ADN là:
= 4080 × 3 , 4 2 = 2400 → 2A + 2G = 2400 (1)
Có A1 = 260 nucleotit, T1 = 220 nucleotit → A gen = A1 + T1 = 260 + 220 = 480 nucleotit. (2)
Từ (1) và (2) ta giải ra: G = X = 2400 2 - 480 = 720
Gọi k là số lần nhân đôi của gen.
Sau k lần nhân đôi sẽ tạo ra 2k phân tử ADN con. Số chuỗi polinucleotit tạo ra sau k lần nhân đôi là: 2.2k
Ta có: 2.2k = 128 à k = 6.
Xét các phát biểu của đề bài:
I đúng.
II sai.
III k = 6 thì số phân tử ADN con tạo ra sau 6 lần nhân đôi là: 26 = 64.
Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với: 64 - 1 = 63 phân tử ADN → đúng.
IV Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là:
A môi trường = T môi trường = 480.(26 - 1) = 30240
G môi trường = X môi trường = 720.(26 - 1) = 45360 => Sai
Vậy trong các kết luận trên có 2 kết luận đúng
Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A o . Trên mạch 1 của gen có A 1 = 260 nucleotit, T1 = 220 nucleotit. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 128 chuỗi polinucleotit. Cho các phát biểu sau:
I. Tổng số nucleotit trên phân tử ADN đó là 2400 nucleotit.
II. Số nucleotit từng loại của gen trên là A = T = 720 nucleotit; G = X = 480 nucleotit.
III. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 63 phân tử ADN.
IV. Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là A = T = 30240; G = X = 43360.
Số kết luận đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Đáp án: B
Phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 . Nên tổng số nucleotit của phân tử ADN là: → 2A + 2G = 2400 (1)
Có A1 = 260 nucleotit, T1 = 220 nucleotit → A gen = A1 + T1 = 260 + 220 = 480 nucleotit. (2)
Từ (1) và (2) ta giải ra:
Gọi k là số lần nhân đôi của gen.
Sau k lần nhân đôi sẽ tạo ra 2k phân tử ADN con. Số chuỗi polinucleotit tạo ra sau k lần nhân đôi là: 2.2k
Ta có: 2.2k = 128 → k = 6.
Xét các phát biểu của đề bài:
I đúng.
II sai.
III k = 6 thì số phân tử ADN con tạo ra sau 6 lần nhân đôi là: 26 = 64.
Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với: 64 - 1 = 63 phân tử ADN → 3 đúng.
IV Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là:
A môi trường = T môi trường = 480.(26 - 1) = 30240
G môi trường = X môi trường = 720.(26 - 1) = 45360 ⇒ Sai
Một phân tử ADN mạch kép thẳng của sinh vật nhân sơ có chiều dài 4080 A O . Trên mạch 1 của gen có A1 = 260 nucleotit, T1 = 220 nucleotit. Gen này thực hiện tự sao một số lần sau khi kết thúc đã tạo ra tất cả 128 chuỗi polinucleotit. Cho các phát biểu sau:
I. Tổng số nucleotit trên phân tử ADN đó là 2400 nucleotit.
II. Số nucleotit từng loại của gen trên là A = T = 720 nucleotit; G = X = 480 nucleotit.
III. Môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương với 63 phân tử ADN.
IV. Số nucleotit từng loại môi trường cung cấp là A = T = 30240; G = X = 43360.
Số kết luận đúng là
A. 1.
B. 2
C. 3.
D. 4
a.
N = (5100 : 3,4) . 2 = 3000 nu
2A + 2G = 3000
A/G = 2/3
-> A = T = 600 nu, G = X = 900 nu
A1 = T2 = 150 nu
G1 = X2 = 540 nu
T1 = A2 = 600 - 150 = 450 nu
X1 = G2 = 900 - 540 = 360 nu
b.
H = 2A + 3G = 3900
HT = 2N - 2 = 6998
một phân tử ADN có chứa 1500 vòng xoắn, hãy xác định:
a, chiều dài và số lượng nucleotit của ADN
b, tính số lượng nucleotit từng loại của ADN, biết rằng loại ademin có 7800 nucleotit