Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 80Ω, cuộn dây có điện trở 20Ω, có độ tự cảm L=0,636H, tụ điện có điện dung C = 0,318μF. Hiệu điện thế hai đầu mạch là : u = 200cos(100πt- π/4 ) V thì biểu thức cường độ dòng điện chạy qua mạch điện là:
Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π F , cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 π H, điện trở thuần R = 100 Ω . Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng u = 200cos 100 π t V. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng
A. i = 2cos 100 π t + π 4 A
B. i = 2 cos 100 π t - π 4 A
C. i = 2 cos 100 π t + π 4 A
D. i = 2cos 100 π t - π 4 A
Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 π H, điện trở thuần R = 100 Ω . Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng u = 200cos 100 π t V. Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng:
A. i = 2cos 100 π t + π 4 A .
B. i = 2 cos 100 π t - π 4 A .
C. i = 2 cos 100 π t + π 4 A .
D. i = 2cos 100 π t - π 4 A .
Chọn đáp án C
+ Z C = 200 Ω , Z L = 100 Ω , R = 100 Ω ⇒ Z = 100 2 + 100 - 200 2 = 100 2 Ω
+ I 0 = U 0 Z = 200 100 2 = 2 A
+ tan φ = 100 - 200 100 = - 1 ⇒ φ = - π 4 = 0 - φ i ⇒ φ i = π 4 r a d
i = 2 c o s 100 π t + π 4
Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 3 /4π F Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U 0 cos100πt V. Tổng trở của mạch bằng:
A. 240 Ω
B. 140 Ω
C. 80 Ω
D. 100 Ω
Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/4π F Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U0cos100πt V. Tổng trở của mạch bằng:
A. 240 Ω .
B. 140 Ω .
C. 80 Ω .
D. 100 Ω .
Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp. Tụ điện có điện dung C = 10 - 4 2 π F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 π H, điện trở thuần R = 100 Ω. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch có dạng u = 200cos(100πt) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. i = 2cos(100πt + π/4) A.
B. i = 2 cos(100πt – π/4) A.
C. i = 2cos(100πt – π/4) A.
D. i = 2 cos(100πt + π/4) A.
Cho đoạn mạch không phân nhánh RLC. Biết R = 80 Ω ; cuộn dây không thuần cảm có r = 20 Ω , độ tự cảm L = 1 π H ; tụ điện có điện dung C = 10 - 4 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi được có điện áp hiệu dụng 200V. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu tụ C đạt giá trị cực đại thì tần số f có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70Hz
B. 193 Hz
C. 61 Hz
D. 50 Hz
Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 π H và tụ điện có điện dung C = 10 - 3 4 π F Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U 0 cos 100 πt V. Tổng trở của mạch bằng:
A. 240 Ω .
B. 140 Ω .
C. 80 Ω .
D. 100 Ω .
Một đoạn mạch gồm R = 60 Ω , cuộn dây có điện trở thuần r = 20 Ω , độ tự cảm L = 0 . 4 π (H) và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp có biểu thức u = 200 cos ( 100 πt ) (V). Khi cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì giá trị của C và công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 39,8μF;125W
B. 9,6μF; 250W
C. 79,6μF; 250W
D. 159,2μF; 125W
Đáp án C
R = 60 W; r = 20 W; L = 0,4/p H
u=200cos(100pt) V
i=I0 khi có cộng hưởng nên ZL=ZC=>C=1/(w2L)»79,6 mF
Chỉ có đáp án C có C=79,6 mF nên ta loại trừ các đáp án khác
Cho đoạn mạch AB không phân nhánh, gồm tụ điện có điện dung C = 10 - 4 / 2 π F, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 / π H, điện trở thuần R = 100 Ω . Điện áp đặt vào đầu hai đoạn mạch có dạng u = 200 cos 100 πt V . Biểu thức của cường độ dòng điện chạy trong mạch có dạng:
A. i = 2 cos 100 πt + π / 4
B. i = 2 cos 100 πt - π / 4
C. i = 2 cos 100 πt + π / 4
D. i = 2 cos 100 πt - π / 4