Một điện trở 50Ω ghép nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1,2/π H . Cường độ dòng điện chạy qua mạch có biểu thức: i =2 2 cos(100pit - π/3 )(A) thì hiệu điện thế hai đầu mạch là:
Khi đặt hiệu điện thế không đổi 30 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/4 π (H) thì dòng điện trong đoạn mạch là dòng điộn một chiều có cường độ 1 A. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều u = 150.1/ π .cos120 π t(V) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là :
A. i = 5 2 cos(120 π t + π /4) (A).
B. i = 5 2 cos(120 π t - π /4) (A).
C. i = 5cos(120 π t - π /4) (A).
D. i = 5cos(120 π t + π /4) (A).
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 25 . 10 - 2 π H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 4 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 4 cos 100 πt - 3 π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4 A
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt - π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X
A. 240 V.
C. 60 2 V.
D. 120 V.
Đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = 2/π (H) mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu AB một điện áp u = 120cos(100πt + π/12) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt – π/12) (A). Tìm hiệu điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu đoạn mạch X
A. 240 V
B. 60 3 V
C. 60 2 V
D. 120 V
Cho một đoạn mạch RLC nối tiếp có L = 1 π H , C = 10 - 3 16 π F và R = 60 3 Ω , cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức u = 240 cos ( 100 π t ) V. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế u và cường độ dòng điện i chạy qua mạch bằng
A. - π 6 rad
B. π 3 rad
C. - π 3 rad
D. π 6 rad
Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40 ( Ω ) , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 8 / π ( H ) và một tụ điện có điện dung C = 2.10 − 4 / π ( F ) . Dòng điện qua mạch có biểu thức là i = 3 cos ( 100 π t ) ( A ) . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V
B. 240 V
C. 150 V
D. 75 2 V
Cho một mạch điện mắc nối tiếp gồm một điện trở R = 40( Ω ), cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0 , 8 / π H và một tụ điện có điện dung C = 2 . 10 - 4 / π F . Dòng điện qua mạch có biểu thức là i=3cos(100 π t) (A). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 60 V
B. 240 V
C. 150 V
D. 75 2 V
Đặt điện áp u = 100 2 cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. i = 2 2 cos 100 πt - π 4 A
B. i = 4 cos 100 πt + π 4 A
C. i = 4 cos 100 πt - 3 π 4 A
D. i = 2 2 cos 100 πt + π 4
Đáp án C
+ Cảm kháng của đoạn mạch Z L = L ω = 25 Ω
→ Biểu diễn phức dòng điện trong mạch
Đặt điện áp xoay chiều ổn định u = U 2 cos2πft vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L có thể thay đổi được và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 1/π H thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi độ tự cảm của cuộn cảm có giá trị 2/π H thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Giá trị của f là
A. 25 Hz.
B. 50 Hz.
C. 75 Hz.
D. 100 Hz.
Chọn đáp án A
Khi độ tự cảm L1 = 1/π H thì i cùng pha với u => Mạch xảy ra cộng hưởng => ZL1 = ZC.
Khi L2 = 2/π H thì UL đạt cực đại