Một đoạn gen có 240 chu kì xoắn , chiều dài đoạn gen là ? Giup mình với :(
Một gen có 60 vòng xoắn (chu kì).
a.Tính chiều dài của gen.
b. Tổng số ribonucleotit của đoạn mARN là bao nhiêu khi được tổng hợp từ gen
a) N = C x 20 = 1200 nu
l = N x 3,4 : 2 = 2040 Ao
b) rN = N/2 = 600 ribonu
a) Ta có: Một gen có 60 vòng xoắn
\(\Rightarrow\)Chiều dài của gen là: 34.60=2040(\(A^0\))
b) Ta có:Chiều dài của gen là: 2040\(A^0\)
\(\Rightarrow\)Số nucleotit của gen là: \(\dfrac{2040}{3,4}.2=1200\left(nucleotit\right)\)
\(\Rightarrow\)Số ribonucleotit mạch khuôn tổng hợp nên mARN là:
\(\dfrac{1200}{2}=600\left(ribonucleotit\right)\)
Một đoạn gen có 4080 nclêôtit . Số nclêôtit loạ G chiếm 30 phần trăm tổng số nclêôtit của gen
a.Tính tổng số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b.Tính chiều dài của đoạn gen trên
c.Tính số nclêôtit của phân tử A,T,G,X của đoạn gen trên
d.Tính tổng số nclêôtitcủa phân tử mADN được tổng hợp từ đoạn gen trên
a) Số chu kì xoắn
C = N/20 = 204 (chu kì)
b) Chiều dài của gen
l = N x 3,4 : 2 = 6936 Ao
c) G = X = 30%N = 1224 nu
A = T = (4080 - 2 x 1224) : 2 = 816 nu
d) Tổng sô nu của mARN được tổng hợp từ gen trên
rN = N/2= 2040 (nu)
b
Chiều dài của đoạn gen trên là:
L=N2.3,4=40802.3,4=6936Ao
Một đoạn gen có 40802 nucleoxin. Số nucleoxin loại G chiếm 30% tổng số nucleoxin của gen.
a) Tính tổng số chu kì xoắn của đoạn gen trên
b) Tính chiều dài của đoạn gen trên
c) Tính số nucleoxin từng loại (A,T,G,X) của đoạn gen trên
d) Tính tổng số nucleoxin của phâm tử mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên
Giúp mình nhanh với ạ. Mình cảm ơn ạ !!
Một đoạn gen có chiều dài là 0,408 micrômet, trong đó số lượng nuclêôtit loại T lớn hơn 2 lần so với số lượng nuclêôtit loại X.
a. Tính số lượng từng loại nuclêôtit của gen?
b. Số lượng chu kì xoắn của đoạn phân tử ADN đó?
c. Khi gen tự nhân đôi 1 số lần, môi trường nội bào đã cung cấp 1200 nucleotit loại G. Xác định số lần gen tự nhân đôi?
\(a,N=\dfrac{2L}{3,4}=\dfrac{2.0,408.10000}{3,4}=2400\left(Nu\right)\\ Có:\left\{{}\begin{matrix}T+X=\dfrac{N}{2}=\dfrac{2400}{2}=1200\\T=2X\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}A=T=800\left(Nu\right)\\G=X=400\left(Nu\right)\end{matrix}\right.\\ b,C=\dfrac{N}{20}=\dfrac{2400}{20}=120\left(ck\right)\)
c, Đặt x là số lần nhân đôi của gen. (x: nguyên, dương)
\(Có:G_{mt}=G.\left(2^x-1\right)\\ \Leftrightarrow1200=400.\left(2^x-1\right)\\ \Leftrightarrow2^x-1=\dfrac{1200}{400}=3\\ \Leftrightarrow2^x=4=2^x\\ Vậy:x=2\)
=> Gen nhân đôi 2 lần
một đoạn gen có A=1600 nu, có X=2A a)Tính số lượng nu loại T và G b)Tính chiều dài của đoạn gen trên c)Xác định số chu kì xoắn của đoạn gen trên d) Khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp sẽ cần môi trường nội bào cung cấp mỗi loại nu là bao nhiêu?
Theo NTBS ta có:
X=G=1600.2=3200(nu)
-Tổng số nu của gen là:
1600.2+3200.2=9600(nu)
-Số chu kì xoắn là:
9600:20=480(vòng xoắn)
-Chiều dài gen là:
480.34=16 320(Å)
-Số nu môi trường nội bào cung cấp là:
(22-1).9600=28 800(nu)
Câu 1
Một đoạn gen có 130 chu kì xoắn. Số nuclêôtit loại A chiếm 20 phần trăm tổng hợp số nclêôtit của gen .
a.Tính tổng số nclêôtit của đoạn gen trên
b.Tính chiều dài của đoạn gen trên
c.Tính số nclêôtit từng loại A,T,G,X của đoạn gen trên
d.Tính tổng số nclêôtit của phân tử mARN được tổng hợp từ đoạn gen trên
a.
– Tổng số Nu của gen trên là:
`130 × 20 = 2600` Nu
b.
– Chiều dài của gen là:
`2600 : 2 × 3,4 = 4420 A^o`
c.
– Số Nu loại A và T của gen là:
`2600 × 20\% = 520` Nu
– Số Nu loại G và X của gen là:
`(2600 – 520 × 2) : 2 = 780` Nu
d.
– Tổng số Nu của mARN là:
`2600 : 2 = 1300` Nu
Cho 1 đoạn gen có tổng số nu là 4800 nu . Biết hiệu số giữa nu A và 1 loại =/ là 10 %. a, Tính chiều dài và chu kì xoắn của gen. b, Tính số nu mỗi loại của gen
a) chiều dài của gen
l = N x 3,4 : 2 = 8160 Ao
Chu kì xoắn của gen
C = N / 20 = 240
b) A - G = 10%
A + G = 50%
=> A = 30% ; G = 20%
A = T = 1440 ; G = X = 960
N = 150 . 20 = 3000 nu
L = (3000 : 2) . 3,4 = 5100
A = T = 600
G = X = 3000 : 2 - 600 = 900
Số aa = 1500 : 3 - 2 = 498
Một gen có chiều dài 3570 Å. Hãy tính số chu kì xoắn của gen.
A. 210
B. 119
C. 105
D. 238