2. Xây dựng thuật toán cho các bài toán sau:
a. Tính và hiển thị tổng của các số dương trong dãy số A= {a1, a2,…,aN}
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của dãy số A= {a1, a2,…,aN}
c. Hãy đếm các số âm có trong dãy số A= {a1, a2,…,aN}
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: cho 1 số nguyên dương N và dãy số nguyên A: a1,a2…aN. Hãy tính: a) Tổng các phần tử có giá trị dương: a1+a3+a5+a7 b) đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị
a: #incldue <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Cho dãy A gồm n số nguyên (n>0), các phần tử lần lượt của dãy số có giá trị A1,A2,.....An . Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị là 27 .
a) Xác định bài toán
b) Xây dựng thuật toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1;i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==27) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
a)
Input: số nguyên dương n và dãy số A1,A2,...,An
Output: Số phần tử có giá trị bằng 27
b) Thuật toán liệt kê:
Bước 1: Nhập n và dãy A1,A2,..,An
Bước 2: Dem←0; i←1;
Bước 3: Nếu i>n thì in ra Dem và kết thúc
Bước 4: Nếu Ai = 27 thì Dem←Dem+1;
Bước 5: i←i+1, quay lại bước 3
cho số nguyên dương n và dãy số a gồm n số a1,a2,,,,,an tính hiển thị tổng các số nguyên âm lẽ trong dãy số a đã cho
a xác định bài toán
b trình bài ý tưởng
c viết thuật toán
d mô phỏng bài toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if ((x<0) and (x%2!=0)) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Cho dãy A gồm n số nguyên (n>0), các phần tử của dãy số lần lượt có giá trị A1, A2,….,An. Hãy đếm xem trong dãy A có bao nhiêu phần tử có giá trị là 50
a. Xác định bài toán
b. Xây dựng thuật toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==50) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
xây dựng bài toán cho các bài toán sau:
a)nhập vào số nguyên N và dãy các số a1,a2,...,an.hãy tính tổng các số dương có trong dãy
b)nhập vào số nguyên N và dãy các số a1,a2,...,an.hãy đếm các số dương có trong dãy
Cho dãy số gồm n số nguyên (n>0), các phần của dãy số lần lượt có giá trị A1, A2,... . Hãy đếm xem trong dãy A có bao phần tử có giá trị 50 a) Xác định bài toán b) Xây dựng thuật toán
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,dem;
int main()
{
cin>>n;
dem=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x==50) dem++;
}
cout<<dem;
return 0;
}
Nhập vào dãy số nguyên N và dãy số a1, a2...aN. Hãy tính tổng các số trong dãy chia hết cho 3 b) xây dựng thuật toán c) mô phỏng thuật toán (chọn 10 giá trị bất kì )
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long n,i,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n;i++)
{
cin>>x;
if (x%3==0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Cho dãy gồm N số nguyên A1, A2, An. Hãy trình bày thuật toán tính và hiển thị tổng các số dương có trong dãy đã cho?
#include <bits/stdc++.h>
using namespace std;
long long i,n,x,t;
int main()
{
cin>>n;
t=0;
for (i=1; i<=n; i++)
{
cin>>x;
if (x>0) t=t+x;
}
cout<<t;
return 0;
}
Xây dựng thuật toán cho bài toán sau: Cho N và dãy số a 1 , . . . . , a n . Tính và hiển thị tổng các số chẵn trong dãy
Bước 1: Nhập N và dãy số a 1 , . . . . , a n
Bước 2: i ←1;S ← 0 (0,5đ)
Bước 3: i > N thì sang bước 6 ngược lại sang bước 4 (0,5đ)
Bước 4: Nếu ai chia hết cho 2 thì S ←S + ai ; (0,5đ)
Bước 5: i ← i+1; quay lại bước 3
Bước 6: dừng và đưa S ra màn hình. (0,5đ)