Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố sau CO2, H2O, CH4, CuO
3. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây;
a, HBr, H2S, CH4.
b, Fe2O3, CuO, Ag2O.
a/ Br hoá trị I, S hoá trị II, C hoá trị IV
B/ Fe hoá trị III, Cu hoá trị II, Ag hoá trị I
3. Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây;
a, HBr, H2S, CH4.
b, Fe2O3, CuO, Ag2O.
Ghi rõ cách làm
a/ HBr => H(I) và Br(I)
H2S => H(I) và S(II)
CH4 => H(I) và C(IV)
b/ Fe2O3 => Fe(III) và O(II)
CuO => Cu(II) và O(II)
Ag2O => Ag(I) và O(II)
Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây và đưa ra cách giải:
a, HBr, H2S, CH4.
b, Fe2O3, CuO, Ag2O.
a: \(HBr:H\left(I\right);Br\left(I\right)\)
\(H_2S:H\left(I\right);S\left(II\right)\)
\(CH_4:C\left(IV\right);H\left(I\right)\)
b: \(Fe_2O_3:Fe\left(III\right);O\left(II\right)\)
\(CuO:O\left(II\right);Cu\left(II\right)\)
\(Ag_2O:O\left(II\right);Ag\left(I\right)\)
Hãy xác định cộng hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau đây: H2O, CH4, HCl, NH3.
Cộng hóa trị của các nguyên tố trong hợp chất:
H2O | CH4 | HCl | NH3 | |
Cộng hóa trị | H có cộng hóa trị là 1. O có cộng hóa trị là 2 | C có cộng hóa trị là 4. H có cộng hóa trị là 1 | H và Cl đều có cộng hóa trị là 1 | N có cộng hóa trị là 3. H là cộng hóa trị là 1 |
- Trong H2O
+) Cộng hóa trị của H là 1
+) Cộng hóa trị của O là 2
- Trong CH4
+) Cộng hóa trị của C là
+) Cộng hóa trị của O là 1
- Trong HCl
+) Cộng hóa trị của H là 1
+) Cộng hóa trị của Cl là 1
- Trong NH3
+) Cộng hóa trị của N là 3
+) Cộng hóa trị của H là 1
Cho hai dãy chất sau:
Li2O; BeO; B2O3; CO2; N2O5.
CH4; NH3; H2O; HF.
Xác định hóa trị của các nguyên tố với oxi và với hiđro.
Trong hai dãy chất:
Li2O BeO B2O3 CO2 N2O5.
CH4 NH3 H2O HF.
- Hóa trị cao nhất với oxit tăng dần từ I đến V.
- Hóa trị với hidro giảm dần từ IV đến I.
Hãy viết sơ đồ tao thành liên kết trong các phân tử và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố : F2 ; CH4 ; N2 ; CO2; H2O; HBr; NH3; H2S; SiO2; SiF4; C2H4; C2H2; Cl2O
Hãy viết sơ đồ tạo thành liên kết trong các phân tử và xác định cộng hóa trị của các nguyên tố : F2 ; CH4 ; N2 ; CO2; H2O; HBr; NH3; H2S; SiO2; SiF4; C2H4; C2H2; Cl2O
`#3107`
\(\text{CO}_2:\)
Gọi hóa trị của C là x
Vì \(\text{O}\) có hóa trị là II (theo quy ước)
Theo quy tắc hóa trị:
\(x\cdot1=2\cdot\text{II}\Rightarrow x\cdot1=4\Rightarrow x=4\)
Vậy, hóa trị của C trong phân tử \(\text{CO}_2\) là IV.
____
\(\text{FeCl}_3?\)
Gọi hóa trị của Fe trong FeCl3 là x
Vì Cl có hóa trị là I (quy ước)
Theo quy tắc hóa trị:
\(1\cdot x=3\cdot\text{I}\Rightarrow1\cdot x=3\Rightarrow x=3\)
Vậy, hóa trị của Fe trong phân tử \(\text{FeCl}_3\) là III.
_____
\(\text{Cu}_2\text{O}:\)
Gọi hóa trị của Cu trong pt Cu2O là x
Vì O có hóa trị là II (quy ước)
Theo quy tắc hóa trị: \(2\cdot x=1\cdot\text{II}\Rightarrow2x=\text{II}\Rightarrow x=1\)
Vậy, hóa trị của Cu trong pt Cu2O là I.
_____
\(\text{P}_2\text{O}_5?\)
Gọi hóa trị của P là x
Vì O có hóa trị là II (quy ước)
\(\Rightarrow2\cdot x=\text{II}\cdot5\text{ }\text{ }\Rightarrow2x=10\Rightarrow x=5\)
Vậy, hóa trị của P trong P2O5 là V.
Hãy xác định hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau đây:
a) KH, H2S, CH4.
b) FeO, Ag2O, SiO2.
a)
Gọi x là hóa trị của K
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của K là I.
Gọi x là hóa trị của S
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của S là II
Gọi x là hóa trị của C
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của C là IV
b)
Gọi y là hóa trị của Fe
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của Fe là II
Gọi y là hóa trị của Ag
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của Ag là I
Gọi hóa trị của Si là y
Theo quy tắc hóa trị ta có
Vậy hóa trị của Si là IV