Cách đổi từ nghìn km2 ra triệu km2 ? Giúp mình vs
Đơn vị tính mật độ dân số là
A. nghìn người/m2. B. người/km2 . C. triệu người/km2 D. người/m2.
Khu vực Nam Á năm 2001 có diện tích là 4489 nghìn km2 và dân số là 1969 triệu người. Mật độ dân số của khu vực Nam Á là bao nhiêu?
843 người/ km2
834 người/ km2
348 người/ km2
438 người/ km2
đổi ra ki lô mét vuông hộ mk nhé
1000ha =.......km2
125ha=..........km2
12,5ha=........km2
3,2ha=.........km2
giúp mk nha
1000 ha=10 km2
125 ha=12500 kn2
12.5 ha=1250 km2
3,2 ha=320 km2
1.Diện tích của Trung và Nam Mĩ là:
A.20,5 km2 B.30,5 triệu km2 C.20,5 triệu km2 D.30,2 triệu km2
Câu 3: Diện tích phần đất liền của Châu Á tính luôn diện tích các đảo rộng khoảng là bao nhiêu? B. 41,5 triệu km2. C. 42,5 triệu km2. D. 43,5 triệu km2. D. 44,4 triệu km2.
cách đổi từ ha -km2
\(1ha=\frac{1}{100}\)km2
Ta lấy km2 nhân với \(\frac{1}{100}\)
Hoặc là nhân \(\frac{1}{100}\)với km2
1 km2 = 100 ha
=> 10 km2 = 1000ha
=> a km2 = a x 100 ha
Câu 50: Tính mật độ dân số của khu vực Đông Á năm 2015, biết diện tích là 11762 nghìn km2, dân số là 1612 triệu người
A. 137.
B. 152.
C. 165.
D. 170.
Câu 51: Tính mật độ dân số của khu vực Đông Nam Á năm 2015, biết diện tích là 4495 nghìn km2, dân số là 632 triệu người
A. 130.
B. 141.
C. 150.
D. 155.
Câu 52: Tính mật độ dân số của khu vực Nam Á năm 2015, biết diện tích là 4489 nghìn km2, dân số là 1612 triệu người
A. 150.
B. 200.
C. 359.
D. 365.
Câu 53: Tính mật độ dân số của khu vực Tây Nam Á năm 2015, biết diện tích là 7016 nghìn km2, dân số là 257 triệu người
A. 25.
B. 37.
C. 40.
D. 42.
Câu 54: Gió mùa tây bắc thổi vào lãnh thổ Đông Á có tính chất lạnh, khô. Nguyên nhân là do
A. Gió này xuất phát từ vùng núi cao lạnh giá ở sơn nguyên Tây Tạng.
B. Gió đi qua vùng biển Thái Bình Dương nên có tính chất lạnh.
C. Gặp bức chắn địa hình là dãy Đại Hùng An bị biến tính trở nên khô, lạnh.
D. Gió này xuất phát từ trung tâm áp ao Xi-bia lạnh giá ở phương Bắc và đi qua lục địa rộng lớn.
Câu 55: Vai trò quan trọng nhất của các con sông lớn ở lãnh thổ phía tây phần đất liền Đông Á là
A. Phát triển giao thông đường thủy.
B. Cung cấp năng lượng thủy điện.
C. Cung cấp nguồn thủy sản nước ngọt.
D. Phát triển du lịch.
Cho diện tích của Đông Á là 11762 nghìn km2, dân số 1558 triệu người. Mật độ dân số của khu vực này là?
1. Hãy cho biết diện tích biển của nước ta bao nhiêu km2; Bờ biển dài bao nhiêu km, từ tỉnh nào đến tỉnh nào? | |
a. Hơn 1,1 triệu km2, gấp hai lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.270 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. | |
b. Hơn 1 triệu km2, gấp ba lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.260 km, từ Quảng Ninh đến Kiên Giang. | |
Hơn 1,2 triệu km2, gấp bốn lần diện tích đất liền; bờ biển dài 3.280 km, từ Quảng Ninh đến Hà Tiên. | |
2. Việt Nam hiện nay đang thực thi chủ quyền và quản lý bao nhiêu đảo, điểm đóng quân trên quần đảo Trường Sa | |
a. 21 đảo (09 đảo nổi và 12 đảo chìm), 33 điểm đóng quân. | |
b. 22 đảo (10 đảo nổi và 12 đảo chìm), 34 điểm đóng quân. | |
c. 23 đảo (11 đảo nổi và 12 đảo chìm), 35 điểm đóng quân. | |
3. Quy định “Tổ chức, cá nhân hoạt động trong vùng biển Việt Nam phải tôn trọng chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ, quyền chủ quyền, quyền tài phán quốc gia và lợi ích quốc gia của Việt Nam, tuân thủ quy định của pháp luật Việt Nam và pháp luật quốc tế có liên quan” được nêu trong văn bản nào? | |
a. Luật biên giới quốc gia năm 2003 | |
b. Bộ Luật hàng hải năm 2005 | |
c. Luật biển Việt Nam năm 2012 | |
4. Trong số 85 nghìn đơn vị Châu bản triều Nguyễn còn lưu giữ được, có bao nhiêu tờ Châu bản thể hiện cụ thể việc thực thi chủ quyền trên hai quần đảo Hoàng Sa và Trường Sa? | |
a. Có gần 15 tờ Châu bản liên quan đến Hoàng Sa, Trường Sa | |
b. Có gần 20 tờ Châu bản liên quan đến Hoàng Sa, Trường Sa | |
c. Có gần 25 tờ Châu bản liên quan đến Hoàng Sa, Trường Sa | |
5. Nguyên tắc “Tất cả các bên tiếp tục tự kiềm chế và không sử dụng bạo lực; Giải quyết hoà bình các tranh chấp trên cơ sở các nguyên tắc cơ bản của luật pháp quốc tế, trong đó có Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 (UNCLOS)” được nêu trong văn kiện nào? | |
a. Tuyên bố về ứng xử của các bên tại Biển Đông (DOC) | |
b. Công ước Liên hiệp quốc về Luật Biển năm 1982 | |
c. Tuyên bố “Nguyên tắc 6 điểm của ASEAN về Biển Đông” của Ngoại trưởng các nước ASEAN. | |
6. Chiếc tàu sắt đầu tiên đóng tại miền Bắc chở hàng hóa, vũ khí vào miền Nam an toàn đã cập bến ở đâu? Thời gian nào? Do đồng chí nào làm thuyền trưởng? | |
a. Thạnh Phú, Bến Tre; ngày 23/3/1963; đồng chí Lê Văn Một. | |
b. Vũng Rô, Phú Yên; đêm 24/3/1963; đồng chí Bông Văn Dĩa. | |
c. Rạch Láng, Trà Vinh; đêm 23, rạng ngày 24/3/1963; đồng chí Đinh Đạt. | |
7. Câu 7: “Năm tháng sẽ trôi qua, những chiến công anh hùng và sự hy sinh cao cả của các lực lượng mở đường vận tải chiến lược mang tên Bác Hồ kính yêu trên biển Đông; của những con tàu không số; của quân và dân các bến bãi làm nhiệm vụ chi viện cho cách mạng miền Nam trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước vĩ đại sẽ mãi mãi đi vào lịch sử đấu tranh kiên cường của dân tộc ta... Tổ quốc và nhân dân sẽ đời đời ghi nhớ công lao của những người đã làm nên kỳ tích đường Hồ Chí Minh trên biển...”. Hãy cho biết câu nói trên là của ai? | |
a. Thủ tướng Võ Văn Kiệt. | |
b. Thủ tướng Phạm Văn Đồng. | |
c. Thủ tướng Phan Văn Khải. |