viết chữ cái vào ô để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1. F_O_ _R
2._I_E_
3.T_ _P_E
4.F_O_T
7.B_T_ _E_
8._P_O_ _T_
9.R_ _H_
viết chữ cái vào ô để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1. F_O_ _R
2._I_E_
3.T_ _P_E
4.F_O_T
7.B_T_ _E_
8._P_O_ _T_
9.R_ _H_
1.temple : ngôi đền
3.floor : sàn nhà
từ thứ 2 có lẽ là d
1.flower
2.tired
3.temple
4.front
7.bottle
mình chỉ biết đến đó
1, Flower
2, river
3, temple
4, front
7, between
8, opposite
9, right
viết chữ cái vào ô để tạo thành câu hoàn chỉnh:
1. F_O_ _R
2._I_E_
3.T_ _P_E
4.F_O_T
7.B_T_ _E_
8._P_O_ _T_
9.R_ _H_
1.Flower 2.Tires 3.Tipple Chuc ban khoe manh hoc tot !
1 Flower
2 River
3 Temple
4 Front
7 Between
8 Opposite
9 Right
I.Em hãy chọn các chữ cái thích hợp để điền vào chôc trống sau để hoàn thành từ có nghĩa:
1.T_ _L_E
2._V_N_ _G
3.T_ _N_S
4.C_ _L_R_
5.F_ _T_ E_
6.C_ _S_M_T_
7.H_ _LO
8._R_ _T_N_
9.N_ _H_
10._ _M_B_R
1.TABLE
2.EVENING
3.TENNIS
4.CHILDREN
5.FATHER
6.CLASSMATE
7.HELO
8._R_T_N_
9.NIGHT
10.MEMBER
Giúp mình với >_<
write the school things:
1. s_a_ _e_er
2. r_ _ _ _
3. _ _m_ _ _s
4. _i_ _ _le
5. _ _ _c_ _ _ _ _r
8. t_ _ _ _o_ _
1.sharpener
2.ruler
3.compass
4.bicycle
5.calculator
5.textbook
HOK TỐT
TL :
1. sharpener
2. ruler
3. compass
4. bicycle
5. calculator
8. textbook
Chúc bn hok tốt ~
Cảm ơn các bạn! <3
complete the words of school things .
1.t_ _ _ _ _ r
2.d_ _ k
3. r_l_r
4. p_n
5.r_bb_r
6. s_ _ _ _ _t
7.p_ _ _ _lc_ _e
8._a_ _u_a_or
9. b_ _k
10. ch_ _r
1. teacher
2. desk
3. ruler
4. pen
5. rubber
6. student
7. pencil case
8. calculator
9. book
10.chair
1.teacher
2.desk
3. ruler
4. pen
5.rubber
6. student
7. pencil case
8. calculator
9. book
10. chair
Điền vào chỗ bị thiếu :
1. G _ _ D _ _ _ _ ED
2. COOK _ I__ ER
3. H _ _ _ L _ _ _ H
4. DO H _ _ _ _ _ RK
5. GO T _ B _ _
6. L _ _ _ _ N TO M _ _ _ _
7. GO H _ _ _
8. _E_ _P
9. G_ T_ S_ _ _ _ L
1. GET DRESSED
2. COOK DINNER
3. HAVE LUNCH
4. DO HOMEWORK
5 . GO TO BED
6. LISTEN TO MUSIC
7. GO HOME
8. GET UP
9. GO TO SCHOOL
1. Get dressed
2. Cook dinner
3. Have lunch.
4. Do homework
5. Go to bed
6.Listen to music
7. Go home
8. Getup
9. Go to school
Điền các chữ cái còn thiếu để hoàn thành câu
W_at t_ _ _ is it? It’s five forty-five.
Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh.
a. comp_ter
b. Li_rary
c. _encil
d. fr_end
Đáp án là:
a, computer
b, library
c, pencil
d, friend
Rearrange the words to make a complete sentence. Kéo thả các chữ cái để tạo thành một câu hoàn chỉnh
Cụm danh từ: adj + n,
- Trình tự tính từ trước danh từ: kích cỡ trước đặc diểm
=> long straight hair (tóc dài thẳng)
Đáp án: I have long straight hair
Tạm dịch: Tôi có mái tóc dài thẳng