bạ nào biết làm câu anfy thì giúp mình nha
A. replied B. gathered C. returned D. celebrated( tìm từ khác âm dưới phần gạch chân gạ dưới ed)
Có bạn nào biết thì giúp mình câu này nha mình chỉ có 1 tiếng à m thoi mfinh cảm ươn nhiều
A. danced B. promised C. advised D. reduced
Chọn từ khác âm dưới phần gạch chân ( tất cả đều gạch chân dưới ed)
CÓ bạn nào biết alfm câu này thì giúp mình nha A. terrified B. managed C. influenced D. designed( chọn từ khác âm ở phần gạch chân gạch chân ở ed)
Giúp mình nha
A. revised B. renewed C. flopped D. pedalled
A. called B. gathered C. played D. watched
chọn từ khác âm tất cả defdu gạch dưới ed
Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác 1. A city B find C site D limestone (có gạch chân dưới chữ i) 2. A decided B minded C looked D suggested (có gạch chân dưới chữ ed ) MONG MỌI NGƯỜI GIÚP EM, MAI EM THI RỒI Ạ
1. A city B find C site D limestone
2. A decided B minded C looked D suggested
Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các phần khác:
1 : A ; leave B : bread C : repeat D : peaceful ( gạch chân dưới tư ea )
5 : A : street B : meal C : coffee D : clean ( A , C gạch chân dưới từ ee , B , C gạch chân dưới từ ea )
Ta thấy: A: leave /li:v/
B: bread /bred/
C: repeat /ri'pi:t/
D: peaceful /'pi:sful/
=> B
A: street /stri:t/
B: meal /'mi:l/
C: coffee /'kɔfi/
D: clean /kli:n/
=> C
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. decided B. celebrated C. erupted D. cleaned
2. A. kind B. invite C. polite D. visit
3. A. books B. stamps C. clubs D. proofs
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.A. lesson B. happy C. father D. permit
5.A. wonderful B. exciting C. effective D.convenient
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Nam (listen)_______________to music when his mum called him for dinner.
7. Mr.Cuong (not meet) _________ his friends for a long time.
8. Would you like (come) __________ to my house for dinner tonight?
9. This problem can (solve) __________ carefully.
10. You (study ) ____________ harder every day ,you will pass the written examination.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
11. Michael Jackson is her favorite ______________ (SING) 12. You will get a good ______________ at this school. (EDUCATE) 13.We should turn off the lights when going out to save ___________ (ELECTRIC) 14. If we ________the water, we will have no fresh water to use. (POLLUTION) 15. The teacher often __________the students to ask questions. (COURAGE ) |
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. decided B. celebrated C. erupted D. cleaned
2. A. kind B. invite C. polite D. visit
3. A. books B. stamps C. clubs D. proofs
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.A. lesson B. happy C. father D. permit
5.A. wonderful B. exciting C. effective D.convenient
. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
1. A. decided B. celebrated C. erupted D. cleaned
2. A. kind B. invite C. polite D. visit
3. A. books B. stamps C. clubs D. proofs
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác so với các từ còn lại.
4.A. lesson B. happy C. father D. permit
5.A. wonderful B. exciting C. effective D.convenient
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Nam (listen)_________was listening______to music when his mum called him for dinner.
7. Mr.Cuong (not meet) ______hasn't met___ his friends for a long time.
8. Would you like (come) _____to come_____ to my house for dinner tonight?
9. This problem can (solve) ____be solved______ carefully.
10. You (study ) ______study______ harder every day ,you will pass the written examination.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
11. Michael Jackson is her favorite ____song__________ (SING) 12. You will get a good _______education_______ at this school. (EDUCATE) 13.We should turn off the lights when going out to save _______electricity____ (ELECTRIC) 14. If we ____pollute____the water, we will have no fresh water to use. (POLLUTION) 15. The teacher often ____encourage______the students to ask questions. (COURAGE ) |
PHẦN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG (5,0 điểm)
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
6. Nam (listen)____was listening___________to music when his mum called him for dinner.
7. Mr.Cuong (not meet) __has not met_______ his friends for a long time.
8. Would you like (come) __to come________ to my house for dinner tonight?
9. This problem can (solve) __be solved________ carefully.
10. You (study ) ____study________ harder every day ,you will pass the written examination.
II. Cho dạng đúng của từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau
11. Michael Jackson is her favorite ___singer___________ (SING) 12. You will get a good ___education___________ at this school. (EDUCATE) 13.We should turn off the lights when going out to save __electricity_________ (ELECTRIC) 14. If we __pollute______the water, we will have no fresh water to use. (POLLUTION) 15. The teacher often ___encourage_______the students to ask questions. (COURAGE ) |
Exericise 2. Hãy chọn từ có phần được gạch dưới có cách phát âm khác với các từ còn lại:
1. A. failed B. reached C. absorbed D. solved
2. A. invited B. attended C. celebrated D. displayed
3. A. removed B. washed C. hoped D. missed
4. A. looked B. laughed C. moved D. stepped
5. A. wanted B. parked C. stopped D. watched
6. A. laughed B. passed C. suggested D. placed
7. A. believed B. prepared C. involved D. liked
8. A. lifted B. lasted C. happened D. decided
9. A. collected B. changed C. formed D. viewed
10. A. walked B. entertained C. reached D. looked
11. A. watched B. stopped C. pushed D. improved
12. A. admired B. looked C. missed D. hoped
13. A. proved B. changed C. pointed D. played
14. A. helped B. laughed C. cooked D. intended
15. A. smoked B. followed C. titled D. implied
16. A. coughed B. phoned C. booked D. stopped
17. A. talked B. looked C. naked D. worked
18. A. developed B. ignored C. laughed D. washed
19. A. phoned B. stated C. mended D. old-aged
20. A. clapped B. attracted C. lifted D. needed
21. A. involved B. believed C. praised D. locked
22. A. remembered B. cooked C. closed D. cleaneD
23. A. smiled B. regarded C. suggested D. naked
24. A. reversed B. choked C. played D. sentenced
25. A. minded B. hated C. exchanged D. old-aged
26. A. proved B. looked C. stopped D. coughed
27. A. dated B. changed C. struggled D. agreed
28. A. scaled B. stared C. phoned D. hundred
29. A. behaved B. washed C. clicked D. approached
30. A. worked B. shopped C. missed D. displayed
31. A. coughed B. cooked C. melted D. mixed
32. A. signed B. profited C. attracted D. naked
33. A. walked B. hundred C. fixed D. coughed
34. A. watched B. practiced C. introduced D. cleaned
35. A. passed B. stretched C. comprised D. washed
36. A. tested B. clapped C. planted D. demanded
37. A. intended B. engaged C. phoned D. enabled
38. A. married B. sniffed C. booked D. coughed
39. A. smiled B. denied C. divorced D. agreed
40. A. planned B. developed C. valued D. recognized
41. A. approved B. answered C. passed D. uttered
42. A. doubted B. wedded C. connected D. passed
43. A. managed B. laughed C. captured D. signed
44. A. washed B. exchanged C. experienced D. mixed
45. A. filled B. added C. started D. intended
46. A. wanted B. booked C. stopped D. laughed
47. A. booked B. watched C. jogged D. developed
48. A. kneeled B. bowed C. implied D. compressed
49. A. bottled B. explained C. trapped D. betrayed
50. A. laughed B. stamped C. booked D. contented
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 2: 1. A. invited |
B. attended |
C. celebrated |
D. displayed |
2. A. removed |
B. washed |
C. hoped |
D. missed |
3. A. looked |
B. laughed |
C. moved |
D. stepped |
4. A. wanted |
B. parked |
C. stopped |
D. watched |
5 A. laughed |
B. passed |
C. suggested |
D. placed |
6. A. believed |
B. prepared |
C. involved |
D. liked |
7. A. lifted |
B. lasted |
C. happened |
D. decided |
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại.
Exercise 2: 1. A. invited |
B. attended |
C. celebrated |
D. displayed |
2. A. removed | B. washed | C. hoped | D. missed |
3. A. looked | B. laughed | C. moved | D. stepped |
4. A. wanted | B. parked | C. stopped | D. watched |
5 A. laughed | B. passed | C. suggested | D. placed |
6. A. believed | B. prepared | C. involved | D. liked |
7. A. lifted | B. lasted | C. happened | D. decided |
Chọn từ mà phần gạch chân được phát âm khác với các phần khác:
1 : A ; dislike B : advice C : rice D : police ( gạch chân dưới từ i )