CÓ bạn nào biết alfm câu này thì giúp mình nha A. terrified B. managed C. influenced D. designed( chọn từ khác âm ở phần gạch chân gạch chân ở ed)
Có bạn nào biết thì giúp mình câu này nha mình chỉ có 1 tiếng à m thoi mfinh cảm ươn nhiều
A. danced B. promised C. advised D. reduced
Chọn từ khác âm dưới phần gạch chân ( tất cả đều gạch chân dưới ed)
bạ nào biết làm câu anfy thì giúp mình nha
A. replied B. gathered C. returned D. celebrated( tìm từ khác âm dưới phần gạch chân gạ dưới ed)
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1 A. Bread ( được gạch chân ở ea)
B. really ( được gạch chân ở ea)
C. Dear ( được gạch chân ở ea)
D. Earphones ( được gạch chân ở ea)
Đáp án: D. Earphones (được gạch chân ở "ea" phát âm là /i:/)
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. Favorite ( được gạch chân ở i)
B. Find ( được gạch chân ở i)
C. Outside ( được gạch chân ở i)
D. Library ( được gạch chân ở i)
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
. A. books B. pencils C. rulers D. bags
Mình đang cần gấp ,giúp mình với các bạn !
Chọn từ có cách nhấn trọng âm khác 1. A city B find C site D limestone (có gạch chân dưới chữ i) 2. A decided B minded C looked D suggested (có gạch chân dưới chữ ed ) MONG MỌI NGƯỜI GIÚP EM, MAI EM THI RỒI Ạ
1. A city B find C site D limestone
2. A decided B minded C looked D suggested
GIÚP MÌNH VỚI
Chọn từ có cách phát âm khác ở phần gạch chân so với các từ còn lại.
1. A. piano B. judo C. do D. go
2. A. hour B. help C. how D. her
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. c hop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với phần gạch chân của các từ còn lại
1. A. chop B. machine C. catch D. chance
2. A. clove B curry C. celery D. cabbage
3. A. serves B. chops C. stirs D. enjoys
4. A. bake B. place C. habit D. grate
5. A. stripe B. fire C. slice D. strip
Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí âm tiết khác với các từ còn lại
6. A. complete B. liquid C. flavour D. chicken
7. A. popular B. ingredient C. chocolate D. vegetable
8. A. cabbage B. pizza C. bacon D. combine
9. A. component B. allergic C. allergy D. nutritious
10. A. packet B. include C. changing D. pattern
I. Chọn từ có cách phát âm khác với từ kia ở phần gạch chân( 10 điểm)
1. A. early B. beat C. realize D. reader
2. A. holiday B. lazy C. take D. vacation
3. A. coop B. door C. food D. boot
4. A. nervous B. scout C. household D. mouse
5. A. buffalo B. public C. volunteer D. fun
6. A. album B. used C. amusement D. scuba- diving
7. A. minority B. gramophone C. robbery D. monument
8. A. ancient B. arcade C. contest D. coral
9. A. invention B. depend C. resort D. defeat
10. A. attraction B. battle C. veteran D. character
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (10 điểm)
1. You (see) the film on television last night?
2. Our class (start) at 7.15 and (finish) at 11.45 every morning
3. She gets fat because she is always tasting things while she (cook)
4. Bill decided (buy) a new car rather than a used one
5. Long (fall) down the stairs this morning and (break) his leg
6. George is interested in (take) an art class
7. The package has (be) there tomorrow. It (be) there in time?
- Don’t worry. I am going to send it by express mail.
VII. Điền một từ thích hợp vào mỗi chỗ trống để hoàn thành đoạn văn sau(20 điểm)
Our school (1)............ a lot of clubs and I belong to (2)............of them: the drama group and (3)............. folk music club. In each (4)................, you can find the same types of people. First, there is “The Mouth”, Who can not stop talking. Then, (5)............is The Know it- all”, Who thinks that other people’s ideas (6).......... Rubbish. There are also quiet types such as “The”(7)................The Scribbler”. The Brain only speaks (8)............ she has to something to say. And “The(9)............ takes a lot of notes but rarely speaks. My favorite is “The mouse”, who smiles (10).......... Lot and seems happy to do all those boring little jobs that everyone else avoids.
I. Chọn từ có cách phát âm khác với từ kia ở phần gạch chân( 10 điểm)
1. (A). early B. beat C. realize D. reader
2. A. holiday B. lazy C. take (D). vacation
3. A. coop B. door (C.) food D. boot
4. (A). nervous B. scout C. household D. mouse
5. A. buffalo B. public (C). volunteer D. fun
7. A. minority ( B.) gramophone C. robbery D. monument
8.( A). ancient B. arcade C. contest D. coral
9. (A.) invention B. depend C. resort D. defeat
10. A. attraction B. battle C. veteran D. character
VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc (10 điểm)
1.Did You (see)see the film on television last night?
2. Our class starts (start) at 7.15 and (finish) finishes at 11.45 every morning
3. She gets fat because she is always tasting things while she (cook) is cooking
4. Bill decided (buy)to buy a new car rather than a used one
5. Long (fall) fell down the stairs this morning and (break) broke his leg
6. George is interested in (take)taking an art class
7. The package has (be)to be there tomorrow.Will It (be) there in time?
- Don’t worry. I am going to send it by express mail.