cho lăng trụ BAC.A'B'C' có đáy là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=a√3, BA'=BB'=BC', BA' tạo với đáy (A'B'C') một góc α=30o
a, Tính góc (AA',(A'B'C'))
b, Tính góc ((ABB'A'),(A'B'C'))
c, Tính d(AC,A'B')
d, Tính d(A,(BCC'B'))
e, Tính D(AA',B'C)
Cho lăng trụ đứng ABC A'B'C' có đáy là tam giác ABC vuông cân tại B , B A = B C = a , A'B tạo với (ABC) một góc 60 ∘ .Thể tích của khối lăng trụ ABC A'B'C' là:
A. 3 a 3 2
B. 3 a 3 6
C. 3 a 3
D. a 3 4
Đáp án A
Ta có: S đ = B C 2 2 = a 2 2 Do A'B tạo (ABC) với một góc 60 ∘ nên A ' B A ⏜ = 60 ∘
Do đó
AA ' = A B tan 60 ∘ = a 3 ⇒ V A B C . A ' B ' C ' = S đ h = a 3 3 2 .
Cho hình lăng trụ ABC. A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A. cạnh BC=2a và B ' B C ^ nhọn. Biết (BCC'B') vuông góc với (ABC) và (ABB'A') tạo với (ABC) góc 450. Thể tích của khối lăng trụ ABC. A'B'C' bằng:
A. a 3 7
B. 3 a 3 7
C. 6 a 3 7
D. a 3 3 7
Chọn B
Do ABC là tam giác vuông tại A, cạnh BC=2a và A B C ^ = 60 0 nên AB=a, AC=√3
Gọi H là hình chiếu vuông góc của B' lên BC => H thuộc đoạn BC (do nhọn)
(do (BCC'B') vuông góc với (ABC)).
Kẻ HK song song AC (K thuộc AB) (do ABC là tam giác vuông tại A).
Ta có ΔBB'H vuông tại H
Mặt khác HK song song AC
Từ (1), (2) và (3) suy ra:
cho lăng trụ tam giác ABC.A'B'C' có đáy A'B'C' là tam giác vuông cân tại B', A'B' =2a. Hình chiếu vuông góc của B lên mặt phẳng A'B'C' là trung điểm H của A'B' , góc giữa BC' và mặt phẳng A'B'C' là 45 độ. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C' và khoảng cách từ C' đến mặt phẳng A'BC
Cho khối lăng trụ ABC A'B'C' có đáy là tam giác đều cạnh a, điểm A' cách đều ba điểm A, B, C. Cạnh bên AA' tạo với mặt phẳng đáy một góc 60°. Thể tích khối lăng trụ ABC A'B'C' là
A. a 3 3
B. a 3 3 2
C. a 3 3 6
D. a 3 3 4
Cho khối lăng trụ đứng tam giác ABC A'B'C' có đáy là một tam giác vuông cân tại A, AC=AB=2a góc giữa AC' và mặt phẳng (ABC) bằng 30 ° Thể tích khối lăng trụ ABC A'B'C' là
A. 4 a 3 3
B. 4 a 3 3 3
C. 2 a 3 3 3
D. 4 a 2 3 3
Đáp án D
A ' C ; B C = A ' C ; A ' C ' = ∠ C A ' C ' = 30 0 C C ' = A ' C ' . tan 30 0 = 2 a 3 3 = 2 3 a 3 V A B C . A ' B ' C ' = C C ' . S A B C = 2 3 a 3 . 1 2 .2 a .2 a = 4 3 a 3 3
Cho lăng trụ đứng A B C . A ' B ' C ' có đáy là tam giác vuông tạiA, A C = a , A C B = 60 0 . Đường chéo BC' của mặt bên B C C ' B ' tạo với mặt phẳng A A ' C ' C một góc 30 ° . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a .
A. a 3 6
B. a 3 6 3
C. 2 a 3 6 3
D. 4 a 3 6 3
Đáp án A
Ta có A A ' ⊥ A B A C ⊥ A B ⇒ A B ⊥ A C C ' A ' ⇒ B C ' ; A C C ' A ' ^ = B C ' A ^
Tam giác B A C ' vuông tại A, có tan B C ' A ^ = A B A C ' ⇒ A C ' = a 3 tan 30 0 = 3 a
Tam giác A A ' C ' vuông tại A' , có A A ' = A C ' 2 − A ' C ' 2 = 2 a 2
Thể tích khối lăng trụ cần tính là V = A A ' . S A B C = 2 a 2 . 1 2 . a 3 a = a 3 6
Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác cân với AB=AC=a, B A C ⏜ = 120 0 , mặt phẳng (A'B'C') tạo với đáy một góc 60 0 . Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho
Cho hình lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=a 3 góc hợp bởi đường thẳng AA' và mặt phẳng (A'B'C') bằng 45 0 , hình chiếu vuông góc của B' lên mặt phẳng (ABC) trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'.
Cho lăng trụ tam giác ABC. A'B'C' có đáy tam giac vuông cân tại A AB =a AC = a√3 . Hình chiếu vuông góc của A' trên mặt phẳng ABC trùng với trung điểm H của BC. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 45 độ . Tình thể tích khối lang trụ ABC. A'B'C'