Cho các muối sau: C6H5ONa, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, NaHCO3. Trong số trên có bao nhiêu muối axit?
A.3 B.4 C.5 D.2
Trong các chất sau đây: Na2CO3, NaHCO3, NH4Cl, NaHS, Na2HPO3, CH3COONa, NaHSO4. Số muối axit là:
A. 6
B. 5.
C. 3.
D. 4.
Chọn đáp án C
NaHCO3, NaHS, NaHSO4.
Chú ý : Na2HPO3 là muối trung hòa theo SGK lớp 11
;Bài 1 Trong số các muối sau, muối nào là muối axit ? muối nào là muối trung hoà ?
(NH4)2SO4 , K2SO4 , NaHCO3 , CH3COONa , Na2HPO4 , NaHSO4 , Na2HPO3 , Na3PO4 ,NaHS, NaClO.
Bài 2. Có bốn dung dịch : Kali clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat, đều có nồng độ 0,01 mol/l. Hãy so sánh khả năng dẫn điện của các dung dịch đó. Giải thích ngắn gọn.
Cho các chất: NaHCO3, NaCl, NaHSO4, Na2HPO3, NaH2PO2, Na2CO3, CH3COONa. Số muối axit là
Cho các dung dịch K 2 C O 3 , KCl, C H 3 C O O N a , N H 4 C l , N a H S O 4 , N a 2 S . Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1 > B. 2
C. 3 > D. 4
Cho các chất sau đây trộn với nhau
(1) CH3COONa + CO2 + H2O (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3
(3) CH3COOH + NaHSO4 (4) CH3COOH + CaCO3
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 (6) C6H5ONa + NaHCO3
Số phản ứng xảy ra là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 2
Chọn đáp án A
(1) CH3COONa + CO2 + H2O → Không (2) (CH3COO)2Ca + Na2CO3 → Có
(3) CH3COOH + NaHSO4 → Có (4) CH3COOH + CaCO3 → Có
(5) C17H35COONa + Ca(HCO3)2 → Không (6) C6H5ONa + NaHCO3 → Không
Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là:
A. Na2CO3, NH4Cl, KCl
B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
C. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
D. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là
A. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
B. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
D. Na2CO3, NH4Cl, KCl
Trong số các muối sau: KHSO 4 , CH 3 COONa , NH 4 Cl , Ca 3 ( PO 4 ) 2 , số muối axit là
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Chọn B
Muối axit là muối mà gốc axit vẫn còn hiđro phân li ra H + .
Vậy muối axit là KHSO 4 .
Cho các dung dịch: Na2CO3; KCl; CH3COONa; NH4Cl; NaHSO4; C6H5ONa. Các dung dịch có pH > 7 là: