đổi các đơn vị sau :
a, 54km/h = .......m/s
b, 15m/s = .......km/h
c, 300cm mũ hai = .........m mũ hai
d,798dm mũ hai = .......m mũ hai
e,200cm mũ ba = ........m mũ ba
tìm số dư của
A= [22^6n+2(hai mũ hai mũ sáu n cộng hai) + 3]:7
B =[22^3n+1(hai mũ ba n cộng một)+3]:13
57. tính giá trị các lũy thừa sau:
a. hai mũ ba, hai mũ bốn , hai mũ năm , hai mũ sáu, hai mũ bảy, hai mũ tám, hai mũ chín, hai mũ mười
b.ba mũ hai,ba mũ ba , ba mũ tư ,ba mũ năm
c. bốn mũ hai , bốn mũ ba , bốn mũ bốn
d.năm mũ hai , năm mũ ba, năm mũ bốn
e.sáu mũ hai, sáu mũ ba, sáu mũ tư
giúp mình nha nhớ nhanh lên đó mình đang cần rất gấp
a, 2^3=8, 2^4=16,2^5=32, 2^6=64, 2^7=128, 2^8=256, 2^9=512, 2^10=1024
b, 3^2=9, 3^3=27, 3^4=81, 3^5=243
c, 4^2=16, 4^3=64, 4^4=256
d, 5^2=25, 5^3=125, 5^4=625
e, 6^2=36, 6^3=216, 6^4= 1296
tìm số dư của
A= [22^6n+2(hai mũ hai mũ sáu n cộng hai)]:7
B =[22^3n+1(hai mũ ba n cộng một)]:13
a, \(A=2^{2^{6n+2}}\)
Ta có: \(2^{6n+2}\equiv1\left(mod3\right)\)
\(\Rightarrow2^{6n+2}=3k+1\left(k\in Z\right)\)
\(\Rightarrow A=2^{3k+1}=4.2^{3k}=4.8^k\equiv4.1\equiv4\left(mod7\right)\)
Vậy A chia 7 dư 4
Viết kết quả các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa.
A năm nhân năm mũ hai nhân năm mũ ba B x Nhân x mũ 4
C mười lăm mũ 13 : 15 mũ 6 d hai mũ 5 Nhân ba mũ 5
a ) ba mũ hai nhân hai mũ ba
b) hai mũ ba nhân ba mũ bốn
a) 32.23=72
b)23.34=648
*** mk nha
a) 32.33=32+3=35
b) 23.34=23.33.3=(2.3)3.3=63.3
a) 32 x 23
= 9 x 23
= 9 x 8
= 72
b) 23 x 34
= 8 x 34
= 8 x 81
= 648
Số chính phương là số bằng bình phương của 1 số tự nhiên( Ví dụ: 0, 1, 4, 9, 16, ...). Mỗi tổng sau có là 1 số chính phương ko?
a) một mũ ba cộng hai mũ ba
b) một mũ ba cộng hai mũ ba cộng ba mũ ba
c) một mũ ba cộng hai mũ ba cộng ba mũ ba cộng Bốn mũ ba
Bài giải:
a)13+23
=1+8
=9
Vậy 13+23 là số chính phương.
b)13+23+33
=1+8+27
=36
Vậy 13+23+33 là số chính phương.
c)13+23+33+43
=1+8+27+64
=100
Vậy 13+23+33+43 là số chính phương.
Thank you and study well!
So sánh
a,2^300 và 3^200 đọc là hai mũ ba trăm và ba mũ hai trăm
b,3^500 và 7^300 đọc là ba mũ năm trăm và bảy mũ ba trăm
c,8^5 và 3.4^7 đọc là tám mũ năm và ba nhân bốn mũ bảy
d,202^303 và 303^202 đọc là hai trăm linh hai mũ ba trăm linh ba và ba trăm linh ba và hai trăm linh hai
Nhờ các bạn giải hộ mk bài toán mk tick cho
a, 2^300 < 3^200
b, 3^500 < 7^300
c, 8^5 > 3.4^7
d, 202^303 < 303^202
A) Ta có : 2300=23.100=(23)100=8100
3200=32.100=(32)100=9100
Vì 8100<9100
Nên 2300<3200
B)Ta có: 3500 =35.100=(35)100=243100
7300=73.100=(73)100=343100
Vì 243100<343
Nên 3500<7300
Câu1: Kết quả viết dưới dạng lũy thừa
1.một trăm hai năm chia năm mũ hai
2.hai bảy mũ năm chia tám mốt mũ ba
3.tám mũ bốn nhân mười sáu mũ năm nhân ba hai
4.hai bảy mũ bốn nhân tám mốt mũ mười
Câu2: So sánh
1.một trăm hai năm mũ năm và hai năm mũ năm
2.ba mũ hai trăm và hai mũ ba trăm
3.chín mũ hai mươi và hai bảy mũ mười ba
ba mũ năm tư và hai mũ tám mốt
Câu 1:
1; 125 : 52
= 53 : 52
= 51
2; 275 : 813
= (33)5 : (34)3
= 315 : 312
= 33
3; 84.165.32
= (23)4.(24)5.25
= 212.220.25
= 237
Câu 1
4; 274.8110
= (33)4.(34)10
= 312.340
= 352
Câu 2:
1; 1255 = (53)5 = 515
255 = (52)5 = 510 < 515 < 1255
2; 3200 = (32)100 = 9100
2300 = (23)100 = 8100 < 9100 < 3200
Tìm số tự nhiên N biết
A Hai mũ n Nhân hai mũ bốn bằng 128
B năm mũ sáu chia năm mũ n Bằng sáu 25
C bốn mũ n Nhân hai Mũ nBằng 512
D ba mũ n Cộng ba mũ n cộng 3 Bằng 252