tính hóa trị mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau: biết C1(I) và nhóm SO4(II).
a. MgCl2
b. Fe2(SO4)3
c.Na2SO4
gấp gấp. giúp mik vs.
Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
+ P2O5, Al2O3. Biết O(II).
+ KNO3, Ca(NO3)2 Biết (NO3) có hóa trị I.
+ Fe2(SO4)3. Biết (SO4) có hóa trị II.
+ P hóa trị 5
Al hóa trị 3
+ K hóa trị 1
Ca hóa trị 2
+Fe hóa trị 3
a) Nêu qui tắc về hóa trị.
b) Tính hóa trị của các nguyên tố trong các hợp chất sau:
+ Na2O, CaO, SO3, P2O5, Al2O3, CO2, Cl2O7. Biết O(II).
+ KNO3, Ca(NO3)2, Al(NO3)3. Biết (NO3) có hóa trị I.
+ Ag2SO4, MgSO4, Fe2(SO4)3. Biết (SO4) có hóa trị II.
c) Lập CTHH và tính phân tử khối rồi suy ra khối lượng mol phân tử của những hợp chất sau biết:
Ag(I) và (NO3)(I) Zn(II) và (SO4)(II) Al(III) và (PO4)(III)
Na(I) và (CO3)(II) Ba(II) và (PO4)(III) Fe(III) và (SO4)(II)
Pb(II) và S(II) Mg(II) và Cl(I) (NH4)(I) và (SiO3)(II)
a) Quy tắc về hóa trị: Trong công thức háo học,tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
b)
a II
Na2O
2.a=1. II
\(\Rightarrow\)\(a=\dfrac{1.II}{2}=I\)
Vậy Na có hóa trị I
a) Quy tắc về hóa trị: Trong công thức háo học,tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố này bằng tích của chỉ số và hóa trị của nguyên tố kia.
Câu 15:Tìm hóa trị của Fe trong hợp chất có công thức hóa học sau .
a. Fe(OH)2 biết nhóm OH có hóa trị I b. Fe2(SO4)3 biết (SO4) hóa trị II
Áp dung quy tắc hóa trị
a)\(\overset{\left(x\right)}{Fe}\overset{\left(I\right)}{\left(OH\right)_2}\)
Áp dung quy tắc hóa trị : \(x.1=I.2\\ \Rightarrow x=II\)
=> Hóa trị của Fe trong hợp chất là : II
b)\(\overset{\left(x\right)}{Fe_2}\overset{\left(II\right)}{\left(SO_4\right)_3}\)
Áp dung quy tắc hóa trị : \(x.2=II.3\\ \Rightarrow x=III\)
=> Hóa trị của Fe trong hợp chất là III
a)Fe có hóa trị II
b) Fe có hóa trị III
muốn giải chi tiết thì bảo tớ
Tính hóa trị của nguyên tố Mn, S, Fe, Cu, N trong mỗi công thức hóa học sau: CuCl, F e 2 ( S O 4 ) 3 , C u ( N O 3 ) 2 , N O 2 , F e C l 2 , N 2 O 3 , M n S O 4 , S O 3 , H 2 S trong đó Cl hóa trị I, nhóm ( S O 4 ) có hóa trị II, nhóm N O 3 có hóa trị I. (Chỉ tính từng bước cho một công thức, còn các công thức sau chỉ ghi kết quả).
- Xác định hóa trị của Cu trong CuCl:
Biết Cl có hóa trị I. Gọi hóa trị của Cu là a, ta có: 1 × a = 1 × I, rút ra a = I.
- Hóa trị của Mn, S, Fe, Cu, N trong các hợp chất còn lại là:
F e 2 ( S O 4 ) 3 (Fe hóa trị III);
C u ( N O 3 ) 2 , (Cu hóa trị II);
N O 2 (N hóa ttrị IV);
F e C l 2 (Fe hóa trị II);
N 2 O 3 (N hóa trị III);
M n S O 4 (Mn hóa trị II);
S O 3 (S hóa trị VI);
H 2 S (S hóa trị II).
Câu 1. Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau:
(biết NO3 hóa trị I)
a) CuO
| b) Ba(NO3)2 G |
Câu 2. Lập công thức hóa học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng:
a) Ba (II) và O | b) Al (III) và (SO4) (II) |
Câu 3. Nêu ý nghĩa của công thức hóa học: Ca(OH)2, CuSO4
Câu 4: Kim loại M tạo ra hiđroxit M(OH)3 có phân tử khối là 103. Tính nguyên tử khối của M.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số hạt proton, electron và notron trong X.
(Cho NTK của các nguyên tố: Al = 27; O = 16; H = 1; Zn = 65, Fe = 56, S = 32, Na = 23)
Bài 1.
a) Cu có hóa trị ll.
O có hóa trị ll.
b) Ba có hóa trị ll.
NO3 có hóa trị l.
Bài 2.
a) \(BaO\Rightarrow137+16=153\left(đvC\right)\)
B) \(Al_2\left(SO_4\right)_3\Rightarrow2\cdot27+3\cdot32+16\cdot12=342\left(đvC\right)\)
Bài 3.
Theo bài ta có: \(M_M+3\cdot17=103\Rightarrow M_M=52\)
Vậy M là nguyên tử Crom.
KHHH: Cr
bài 1 xác định hóa trị của các nguyên tố Mg , P , Fe trong các hợp chất sau MgSO3,P2O5,Fe2(SO4)3 giúp mình vs mình cần gấp
MgSO3: Mg htri II
P2O5: P htri V
Fe2(SO4)3: Fe htri III
tính hóa trị của nhôm, canxi, magie, nito, photpho, sắt trong các hợp chất sau: Al(NO3)3, CaO, MgCl2, N2O,NO2, N2O5, P2O5, PH3, Fe2(SO4)3,
giúp mình vs mình đang gấp
Về việc tính hoá trị là phải làm đặt hoá trị và giải, mình làm mẫu một bài nhé, bạn áp dụng cho tất cả các CTHH còn lại.
VD mình chưa biết hoá trị của Mg, Cl trong hợp chất MgCl2
Đặt: \(Mg^aCl^b_2\left(a,b:nguy\text{ê}n,d\text{ươ}ng\right)\\ QTHT:a.1=b.2\\ \Rightarrow\dfrac{a}{b}=\dfrac{2}{1}=\dfrac{II}{I}\\ \Rightarrow a=II;b=I\\ \Rightarrow Mg\left(II\right),Cl\left(I\right)\)
Xác định hóa trị của mỗi nguyên tố Si,Fe trong các hợp chất sau: a,SiO2 b,Fe2(SO4)3
\(a,Si\left(IV\right)\\ b,Fe\left(III\right)\)
Theo hóa trị của nguyên tố M trong hợp chất Mcl2 , công thức hóa học có phân tử gồm M liên kết với nhóm SO4 là gì ? Biết Cl ( I ) và nhóm SO4 ( II)
gọi hóa trị của M trong hợp chất MCl2 là \(x\)
\(\rightarrow M^x_1Cl^I_2\rightarrow x.1=I.2\rightarrow x=II\)
vậy M hóa trị II
ta có CTHH: \(M^{II}_x\left(SO_4\right)^{II}_y\)
\(\rightarrow II.x=II.y\rightarrow\dfrac{x}{y}=\dfrac{II}{II}=\dfrac{1}{1}\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(\rightarrow CTHH:MSO_4\)
Gọi x là hóa trị của M
\(M_1^xCl_2^I\Rightarrow x=2\cdot I=2\Rightarrow M\left(II\right)\)
\(CTTQ:M_a^{II}\left(SO_4\right)_b^{II}\\ \Rightarrow a\cdot II=b\cdot II\Rightarrow\dfrac{a}{b}=1\Rightarrow a=1;b=1\\ \Rightarrow MSO_4\)