Những câu hỏi liên quan
Lê Nguyễn Ánh Ngọc
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
26 tháng 2 2022 lúc 14:06

đồng nghĩa: ngăn nắp, chỉnh tề

trái nghĩa: bừa bộn, cẩu thả

nthv_.
26 tháng 2 2022 lúc 14:06

đồng nghĩa: ngăn nắp, gọn ghẽ

trái nghĩa: lộn xộn, bừa bộn

Huỳnh Thùy Dương
26 tháng 2 2022 lúc 14:07

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ

ABCD
Xem chi tiết
Tui ko có tên
27 tháng 12 2021 lúc 16:00

Đồng nghĩa với im lặng là: tĩnh lặng, lặng yên, yên ắng....

Trái nghĩa im lặng là: ồn ào, náo nức, nhộn nhịp

Trái nghĩa với rộng rãi: chật hẹp, hẹp hòi.

Từ đồng nghĩa với rộng rãi : rộng lớn , mênh mông , bao la 

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

Đồng nghĩa từ gọn gàng: ngăn nắp, sạch sẽ

ABCD
Xem chi tiết
ABCD
27 tháng 12 2021 lúc 15:14

giúp mình với

 

Phạm Mai Phương
27 tháng 12 2021 lúc 15:20

-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...

-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...

Ánh Kiều Nguyễn
27 tháng 12 2021 lúc 15:29

-đồng nghĩa với im lặng:lặng im,yên ắng,...
trái nghĩa:ồn ào,náo nức,...

-đồng nghĩa với rộng rãi:rộng lớn,rộng,...
trái nghĩa:chật hẹp,nhỏ hẹp,...
-đồng nghĩa với gọn gàng:ngăn nắp,sạch sẽ,...
trái nghĩa:bừa bộn,lôi thôi,...

Nguyễn Chí Dũng
Xem chi tiết
Nguyễn Chí Dũng
2 tháng 1 2022 lúc 14:38

ai đúng mik tick

 

Hoàng Văn Đạt
2 tháng 1 2022 lúc 14:50

câu 5 TĐN im ắng, lặng im,mênh mông, thênh thang,ngăn nắp,gọn ghẽ,

          TTN ồn ào,náo nhiệt,chật hẹp,chật chội,bừa bãi,lộn xộn 

câu 6 :1. còn         2.còn        3.tuy...nhưng...

câu 7: tự làm nhé bạn

Hoàng Văn Đạt
2 tháng 1 2022 lúc 14:52

tick mình nhé

:)) cám ơn

nguyễn trà giang
Xem chi tiết
Murad đồ thần đao ( ☢ Ŧë...
10 tháng 12 2019 lúc 17:30

Đòn nĩa với hữu nghị :hữu hảo

Trái nghĩa với tự trọng :tự ti

Trái nghĩa với gọn gàng : luộm thuộm

a,Lá lành đùm lá rách

b,Giấy rách phải giữ lấy lề
 

Khách vãng lai đã xóa
Tien Nguyen thi
10 tháng 12 2019 lúc 17:32

Đồng nghĩa với hữu nghị : Hữu nghịhữu hiệu, chiến hữuhữu tình, thân hữuhữu ích, hữu hảo, bằng hữu, bạn hữuhữu dụng.

Trái nghĩa với tự trọng : tuwh ti,tự phụ,mặt dầy,ko biết xấu hổ

Trái nghĩa với gọn gàng :bừa bãi, bừa bộn

a) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng nhân hậu :

Thương người như thể thương thânMột giọt máu đào hơn ao nước lã .Lá lành đùng lá ráchMột miếng khi đói bằng gói khi no .Chia ngọt sẻ bùiNhiễu diều phủ lấy giá gương/ Người trong một nước phải thương nhau cùng .Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏLá lành đùm lá rách, lá rách ít đùm lá rách nhiều

- Ăn ở có nhân, mười phần chẳng khó.

- Ăn ở có đức, mặc sức mà ăn.

- Bền người hơn bền của.

- Có đức gửi thân, có nhân gửi của.

- Tìm nơi có đức gửi thân, tìm nơi có nhân gửi của.

- Đường mòn, ân nghĩa không mòn.

- Đường mòn nhân nghĩa không mòn.

- Giàu nhân nghĩa hãy giữ cho giàu, khó tiền bạc chớ cho rằng khó.

- Khinh tài trọng nghĩa.

- Vì tình vì nghĩa không ai vì đĩa xôi đầy.

- Oán cừu thì cởi, nhân nghĩa thì thắt.

- Ở có nhân mười phần chẳng thiệt.

b) Một thành ngữ , tục ngữ nói về lòng tự trọng :

Áo rách cốt cách người thương.

2. Ăn có mời, làm có khiến.

3. Giấy rách phải giữ lấy lề.

4. Đói cho sạch, rách cho thơm.

5. Cười người chớ vội cười lâu

Cười người hôm trước hôm sau người cười.

6. Kính già yêu trẻ.

7. Người đừng khinh rẻ người.

8. Quân tử nhất ngôn.

9. Vô công bất hưởng lợi.

10. Thuyền dời bến nào bến có dời

Khăng khăng quân tử một lời nhất ngôn.

11. Cây ngay không sợ chết đứng

12. Ngôn tất tiên tín

13. Đất quê chớ người không quê

14. Thà chết vinh còn hơn sống nhục

15. Cọp chết để da, người ta chết để tiếng

16. Danh dự quý hơn tiền bạc.

17. Đói miếng hơn tiếng đời

18. Giữ quần áo lúc mới may, giữ thanh danh lúc còn trẻ.

19. Chết đứng hơn sống quỳ

20. Nói lời phải giữ lấy lời

Đừng như con bướm đậu rồi lại bay.

Khách vãng lai đã xóa
nguyễn trà giang
10 tháng 12 2019 lúc 17:32

thanks

Khách vãng lai đã xóa
Le Vuong
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Cẩm	Hà
6 tháng 10 2023 lúc 20:15

vội vã - thong thả

hạnh phúc - bất hạnh

nóng vội - bình tĩnh

gan dạ - hèn nhát

trong suốt - đen ngòm

mờ ảo - rõ ràng

gần gũi - lạnh lùng

ngắn - dài

cũ kĩ - mới mẻ

rậm rạp - lưa thưa

lạc hậu - xu hướng

gọn gàng - bừa bãi

Chắc là có mấy từ sai á cậu, nếu có gì thì cho mình xin lỗi trước ^^

Đồng Thu Giang
6 tháng 10 2023 lúc 21:37

𝐯ộ𝐢 𝐯ã - 𝐭𝐡𝐨𝐧𝐠 𝐭𝐡ả

𝐡ạ𝐧𝐡 𝐩𝐡ú𝐜 - 𝐛ấ𝐭 𝐡ạ𝐧𝐡

𝐧ó𝐧𝐠 𝐯ộ𝐢 - 𝐛ì𝐧𝐡 𝐭ĩ𝐧𝐡

𝐠𝐚𝐧 𝐝ạ - 𝐡è𝐧 𝐧𝐡á𝐭

𝐭𝐫𝐨𝐧𝐠 𝐬𝐮ố𝐭 - đ𝐞𝐧 𝐧𝐠ò𝐦

𝐦ờ ả𝐨 - 𝐫õ 𝐫à𝐧𝐠

𝐠ầ𝐧 𝐠ũ𝐢 - 𝐥ạ𝐧𝐡 𝐥ù𝐧𝐠

𝐧𝐠ắ𝐧 - 𝐝à𝐢

𝐜ũ 𝐤ĩ - 𝐦ớ𝐢 𝐦ẻ

𝐫ậ𝐦 𝐫ạ𝐩 - 𝐥ư𝐚 𝐭𝐡ư𝐚

𝐥ạ𝐜 𝐡ậ𝐮 - 𝐱𝐮 𝐡ướ𝐧𝐠

𝐠ọ𝐧 𝐠à𝐧𝐠 - 𝐛ừ𝐚 𝐛ã𝐢

Khoa Hoang
Xem chi tiết
YUKI
Xem chi tiết
lạc lạc
22 tháng 12 2021 lúc 21:32

c

Nguyễn Lê Phước Thịnh
22 tháng 12 2021 lúc 21:32

Chọn C

Ánh Tô Minh
22 tháng 12 2021 lúc 21:32

c

Nguyễn Dương Hoài An
Xem chi tiết
Phùng Kim Thanh
31 tháng 10 2021 lúc 20:59

bừa bộn, lôi thôi, nhếch nhác

Bảo Linh Đỗ
31 tháng 10 2021 lúc 21:02

- bừa bộn, lộn xộn, bừa bãi
- Mọi người không nên xả rác bừa bãi.